Giá gạo xuất khẩu của các nước trên thế giới ngày 13/08/2024
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 575 579 5% tấm 561 565 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 575 579 5% tấm 561 565 25% tấm
Ghi nhận giá lúa gạo hôm nay 13/8 tại thị trường trong nước tăng mạnh với mặt hàng lúa. Giá lúa tăng từ 300 –
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 575 579 5% tấm 561 565 25% tấm
Năm 2024, nhờ những tín hiệu sáng từ thị trường, xuất khẩu gạo tự tin với con số 5 tỷ USD kim ngạch xuất khẩu.
Chi phí leo thang trong khi giá gạo xuất khẩu giảm mạnh, doanh nghiệp xuất khẩu gạo Việt Nam đang đối mặt với nguy cơ
Ghi nhận giá lúa gạo hôm nay 12/8 tại thị trường trong nước duy trì ổn định với lúa. Giá gạo tăng từ 50 –
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 579 583 5% tấm 565 569 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 9/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh với mặt hàng gạo thành phẩm tăng 50
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 08/08 +/-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 8/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh với mặt hàng gạo nguyên liệu và gạo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 579 583 5% tấm 565 569 25% tấm
(KTSG Online) – Doanh nghiệp chế biến và kinh doanh lương thực gặp khó khăn khi kê khai thuế mua trực tiếp từ nông dân.
Nhằm đảm bảo quá trình sản xuất và kinh doanh lúa gạo đặc sản của địa phương không bị gián đoạn, huyện Cát Tiên (tỉnh
Sự thay đổi chính sách xuất nhập khẩu gạo của các nước cùng với yếu tố xung đột địa chính trị, bảo hộ sản xuất…
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 575 579 5% tấm 561 565 25% tấm
Ghi nhận giá lúa gạo hôm nay 13/8 tại thị trường trong nước tăng mạnh với mặt hàng lúa. Giá lúa tăng từ 300 –
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 575 579 5% tấm 561 565 25% tấm
Năm 2024, nhờ những tín hiệu sáng từ thị trường, xuất khẩu gạo tự tin với con số 5 tỷ USD kim ngạch xuất khẩu.
Chi phí leo thang trong khi giá gạo xuất khẩu giảm mạnh, doanh nghiệp xuất khẩu gạo Việt Nam đang đối mặt với nguy cơ
Ghi nhận giá lúa gạo hôm nay 12/8 tại thị trường trong nước duy trì ổn định với lúa. Giá gạo tăng từ 50 –
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 579 583 5% tấm 565 569 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 9/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh với mặt hàng gạo thành phẩm tăng 50
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 08/08 +/-
Giá lúa gạo hôm nay ngày 8/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh với mặt hàng gạo nguyên liệu và gạo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 579 583 5% tấm 565 569 25% tấm
(KTSG Online) – Doanh nghiệp chế biến và kinh doanh lương thực gặp khó khăn khi kê khai thuế mua trực tiếp từ nông dân.
Nhằm đảm bảo quá trình sản xuất và kinh doanh lúa gạo đặc sản của địa phương không bị gián đoạn, huyện Cát Tiên (tỉnh
Sự thay đổi chính sách xuất nhập khẩu gạo của các nước cùng với yếu tố xung đột địa chính trị, bảo hộ sản xuất…
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 570 | 0 | 561 | 0 | n/a | 0 | 544 | -4 |
25% tấm | 536 | 0 | 511 | 0 | n/a | 0 | 521 | -4 |
100% tấm | 440 | 0 | 433 | 0 | n/a | 0 | 434 | -4 |
Từ ngày 01/08/2024-08/08/2024
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.800 | 7.482 | +239 |
Lúa thường tại kho | 9.600 | 9.117 | +254 |
Lứt loại 1 | 12.350 | 12.058 | +375 |
Xát trắng loại 1 | 14.750 | 14.240 | +470 |
5% tấm | 14.150 | 13.914 | +121 |
15% tấm | 13.950 | 13.650 | +158 |
25% tấm | 13.750 | 13.300 | +142 |
Tấm 1/2 | 10.950 | 9.879 | +264 |
Cám xát/lau | 7.350 | 7.171 | – |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,17 |
EUR | Euro | 0,92 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15940,37 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,42 |
PHP | Philippine Peso | 57,28 |
KRW | South Korean Won | 1364,27 |
JPY | Japanese Yen | 146,49 |
INR | Indian Rupee | 83,95 |
MMK | Burmese Kyat | 2097,03 |
PKR | Pakistani Rupee | 278,66 |
THB | Thai Baht | 35,25 |
VND | Vietnamese Dong | 25289,27 |