Nghị định này quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm thuộc Danh mục quy định tại điểm 8 tiểu mục 1 mục B Phụ lục 2-A của Hiệp định Thương mại Tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu (sau đây viết tắt là Hiệp định EVFTA) được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch khi xuất khẩu sang Liên minh châu Âu (sau đây viết tắt là EU).
Nghị định 103/2020/NĐ-CP ngày 04/09/2020 Quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu
- 10/09/2020
- Văn bản pháp quy
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next
Ngày 12/12/2024
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 509 | 0 | 505 | -1 | 450 | 0 | 453 | 0 |
25% tấm | 477 | 0 | 457 | 0 | 434 | 0 | 423 | 0 |
100% tấm | 405 | 0 | 399 | 0 | n/a | 0 | 370 | 0 |
Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.250 | 7.171 | -86 |
Lúa thường tại kho | 9.650 | 8.883 | -125 |
Lứt loại 1 | 13.450 | 12.071 | -338 |
Xát trắng loại 1 | 15.450 | 14.960 | +40 |
5% tấm | 13.050 | 12.914 | -171 |
15% tấm | 12.750 | 12.600 | -200 |
25% tấm | 12.500 | 12.225 | -200 |
Tấm 1/2 | 9.450 | 8.693 | -43 |
Cám xát/lau | 5.950 | 5.786 | -114 |
Tỷ giá
Ngày 06/12/2024
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,27 |
EUR | Euro | 0,95 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15849,75 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,42 |
PHP | Philippine Peso | 57,85 |
KRW | South Korean Won | 1422,80 |
JPY | Japanese Yen | 149,80 |
INR | Indian Rupee | 84,69 |
MMK | Burmese Kyat | 2098,92 |
PKR | Pakistani Rupee | 277,95 |
THB | Thai Baht | 34,02 |
VND | Vietnamese Dong | 25387,13 |