Giá lúa gạo nội địa ngày 01/08/2024-08/08/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
08/08 +/- 08/08 +/- 08/08 +/- 08/08 +/- 08/08 +/- 08/08 +/- 08/08 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         7.250 200        7.750 300         7.600 250        7.700 350        7.900 400      7.950 200         8.000 150         8.000         7.736
Lúa thường         7.150 200        7.550 300         7.375 125        7.500 250        7.800 400      7.750 300         7.250 100         7.800         7.482
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         8.650 200        9.650 300         9.225 275        9.700 350        9.700 400             9.800 250         9.800         9.454
Lúa thường         8.450 200        9.450 300         8.700 125        9.550 400        9.600 400             8.950 100         9.600         9.117
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       11.650 400      12.000 650       12.150 200      12.200 500      12.000 300           12.350 200       12.350       12.058
Lứt loại 2       11.550 400      11.350 400       11.650 300      11.500 250      11.450 100    11.650 200       11.250 200       11.650       11.486
Xát trắng loại 1           14.000 550          14.200 550      13.900 350    14.350 600       14.750 300       14.750       14.240
Xát trắng loại 2           13.450 300          13.750 225      13.550 250    13.550              –         13.350 100       13.750       13.530
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       10.950 1000        9.450             –           9.400 50      10.050 750        9.300 250    10.050 100         9.950 400       10.950         9.879
Tấm 2/3            8.650 100         9.300 200            8.150            –               8.250             –           9.300         8.588
Tấm 3/4         8.050               –          8.100 150         8.250 50                         8.250         8.133
Cám xát         7.050               –          7.150             –           7.300                –          7.250 50        7.050 -200      7.350 50         7.050 100         7.350         7.171
Cám lau         7.050               –          7.100 50         7.300                –          7.250 50        7.050 -200      7.350 50         7.150 100         7.350         7.179
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       13.800 200      13.850 150       14.150 250      13.800             –        13.800            –      14.150 250       13.850             –         14.150       13.914
10%          13.750 150              13.400            –                 13.750       13.575
15%       13.600 200      13.650 150       13.950 250          13.200            –      13.950 250       13.550 100       13.950       13.650
20%                      12.900 -100               12.900       12.900
25%       13.400 200      13.050 150       13.750 250          12.700 -100    13.750 250       13.150 100       13.750       13.300
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 01/08/2024-08/08/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.800        7.482  +239 
Lúa thường tại kho       9.600        9.117  +254 
Lứt loại 1     12.350      12.058  +375 
Xát trắng loại 1      14.750      14.240  +470 
5% tấm     14.150      13.914  +121 
15% tấm     13.950      13.650  +158 
25% tấm     13.750      13.300  +142 
Tấm 1/2     10.950        9.879  +264 
Cám xát/lau       7.350        7.171               –  

Tỷ giá

Ngày 09/08/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,17
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 15940,37
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,28
KRW South Korean Won 1364,27
JPY Japanese Yen 146,49
INR Indian Rupee 83,95
MMK Burmese Kyat 2097,03
PKR Pakistani Rupee 278,66
THB Thai Baht 35,25
VND Vietnamese Dong 25289,27