Giá lúa gạo nội địa ngày 04/07/2024-11/07/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
11/07 +/- 11/07 +/- 11/07 +/- 11/07 +/- 11/07 +/- 11/07 +/- 11/07 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       7.250               –          7.050             –           7.100                –          7.150 -50        7.100 200      7.450              –           7.550 100         7.550         7.236
Lúa thường       7.050               –          6.950             –           6.950                –          7.050 150        6.900 50      7.050              –           7.050             –           7.050         7.000
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.650               –          9.750 800         8.600 75        8.950             –          7.300 -1300             9.250 100         9.750         8.750
Lúa thường       8.450               –          9.650 800         8.250                –          8.850             –          7.100 -1450             8.750             –           9.650         8.508
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     10.750 -250      10.850 -100       10.950 100      10.800 -100      10.700            –             11.650 200       11.650       10.950
Lứt loại 2     10.650 -250      10.700 -150       10.700 -50      10.650 -50      10.600 -50    10.800 -100       10.750             –         10.800       10.693
Xát trắng loại 1           12.800 -50       12.575 -275      12.550 -50      12.500            –      13.250              –         13.550 100       13.550       12.871
Xát trắng loại 2           12.700 50       12.450 -200      12.400 -50      12.400            –      12.600 -50       12.550             –         12.700       12.517
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       9.450 -1000        9.500 -300         9.100 -150        9.050 -50        9.250 -100      9.850 -600         9.250             –           9.850         9.350
Tấm 2/3            8.450 -450         8.800 -250            8.150 -200             8.150             –           8.800         8.388
Tấm 3/4       8.050 -400        8.050 -150         8.150 -250                         8.150         8.083
Cám xát       6.850 -100        7.050 -100         7.100 50        6.900 -100        6.850 -100      7.050              –           6.850             –           7.100         6.950
Cám lau       6.850 -100        7.000 -50         7.100 50        6.900 -100        6.850 -100      7.050              –           6.950             –           7.100         6.957
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     12.900 -200      13.100 50       12.950 -150      13.100 -50      13.200 100    13.350              –         13.250 -100       13.350       13.121
10%          13.000 50              12.900 100               13.000       12.950
15%     12.700 -200      12.900 50       12.750 -150          12.700 100    13.150              –         12.850 -200       13.150       12.842
20%                      12.600 100               12.600       12.600
25%     12.500 -200      12.300 50       12.550 -150          12.300            –      12.750              –         12.250             –         12.750       12.442
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 14/11/2024-21/11/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.200  +50 
Lúa thường tại kho       9.650        8.933  +117 
Lứt loại 1     13.750      12.492  +492 
Xát trắng loại 1      16.050      15.010  +630 
5% tấm     13.200      13.079  +46 
15% tấm     12.850      12.775  +42 
25% tấm     12.600      12.400  +67 
Tấm 1/2       9.450        8.779  +7 
Cám xát/lau       6.250        6.043  -157 

Tỷ giá

Ngày 29/11/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15856,33
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 58,64
KRW South Korean Won 1397,21
JPY Japanese Yen 150,41
INR Indian Rupee 84,58
MMK Burmese Kyat 2099,20
PKR Pakistani Rupee 277,92
THB Thai Baht 34,32
VND Vietnamese Dong 25341,82