Giá lúa gạo hôm nay ngày 26/12: Nhu cầu đặt cọc lúa cắt đầu tháng 2 năm 2024 cao

Giá lúa gạo hôm nay ngày 26/12 tại Đồng bằng sông Cửu Long không có biến động. Hiện giá lúa cọc vụ Đông Xuân ổn định, nhu cầu cọc lúa cắt đầu tháng 2 cao.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 26/12 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không có biến động so với hôm qua.

Ghi nhận tại thị trường lúa hôm nay, giá lúa cọc vụ Đông Xuân ổn định. Nhu cầu cọc lúa cắt đầu tháng 2 tại các đồng nhiều. Lúa Thu Đông nguồn hiện tại còn ít, giá neo ở mức cao.

Tại An Giang, hôm nay lượng gạo về ít. Bạn hàng chào gạo giá cao. Giao dịch mới cầm chừng. Tại Đồng Tháp, lượng gạo nguyên liệu về ít, giá gạo vững. Kho gạo chợ mua đều, lựa mặt mua vào. Gạo đẹp được bạn hàng chào giá cao, lượng gom được ít.

Trên thị trường gạo, giá gạo tại các địa phương như An Giang, Tiền Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Đồng Tháp cũng duy trì ổn định. Cụ thể, tại kênh gạo chợ ở An Cư (Cái Bè, Tiền Giang) giá gạo nguyên liệu OM 18, Đài thơm 8 dao động quanh mức 14.200 – 14.400 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 5451 duy trì ở mức 13.900 – 14.000 đồng/kg; gạo nguyên liệu IR 504 Việt ở mức 13.100 – 13.150 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 380 dao động quanh mốc 12.900 – 13.000 đồng/kg; gạo nguyên liệu ST 21 ở mức 14.700 – 14.800 đồng/kg.

Giá lúa gạo hôm nay không có biến động

Tại An Giang, theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang cho thấy, giá lúa Nàng Hoa 9 duy trì ổn định ở mức 9.500 – 9.600 đồng/kg; lúa IR 504 dao động quanh mốc 8.900 – 9.100 đồng/kg; giá lúa OM 18 dao động quanh mốc 9.500 – 9.600 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 duy trì quanh mức 9.400 – 9.600 đồng/kg; lúa OM 5451 ổn định ở mức 9.400 – 9.500 đồng/kg; lúa OM 380 dao động quanh mốc 8.600 – 8.800 đồng/kg.

Tại các chợ lẻ, hôm nay giá gạo thường dao động quanh mốc 15.000 – 16.500 đồng/kg; gạo thơm Jasmine 17.000 – 18.500 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 26.000 đồng/kg; thơm thái hạt dài 19.000 – 20.000 đồng/kg; gạo Hương lài 19.500 đồng/kg; gạo trắng thông dụng 17.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa 19.500 đồng/kg; gạo Sóc thường 18.500 – 19.500 đồng/kg; gạo sóc thái 28.500 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg; gạo Nhật 22.000 đồng/kg.

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì ổn định. Theo đó, gạo 5% tấm duy trì ở mức 653 USD/tấn, gạo 25% tấm ở mức 633 USD/tấn.

Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 26/12/2023

Chủng loại lúa/gạo

Đơn vị tính

Giá mua của thương lái (đồng)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng)

Đài thơm 8

Kg

9.400 – 9.600

OM 18

Kg

9.500 – 9.600

IR 504

Kg

8.900 – 9.100

OM 5451

Kg

9.400 – 9.500

Nàng Hoa 9

Kg

9.500 – 9.600

Nếp Long An (khô)

Kg

9.500 – 9.800

Nếp An Giang (khô)

Kg

9.600 – 9.800

Gạo nguyên liệu IR 504

Kg

13.350 – 13.500

Gạo thành phẩm IR 504

Kg

15.600 – 15.700

Tấm khô OM 5451

Kg

11.600 – 11.800

* Thông tin mang tính tham khảo.

https://congthuong.vn/gia-lua-gao-hom-nay-ngay-2612-nhu-cau-dat-coc-lua-cat-dau-thang-2-nam-2024-cao-294214.html

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 29/11/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15856,33
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 58,64
KRW South Korean Won 1397,21
JPY Japanese Yen 150,41
INR Indian Rupee 84,58
MMK Burmese Kyat 2099,20
PKR Pakistani Rupee 277,92
THB Thai Baht 34,32
VND Vietnamese Dong 25341,82