Giá lúa gạo hôm nay ngày 26/11: Giá gạo giảm nhẹ, lúa ít biến động

Giá lúa gạo hôm nay ngày 26/11 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long giảm nhẹ so với hôm qua. Thị trường gạo nguồn ít mua bán chậm, giá lúa ổn định, ít người mua.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 26/11 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động so với hôm qua.

Cụ thể, với mặt hàng lúa, theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, lúa IR 50404 (tươi) dao động ở mức 7.600 – 7.800 đồng/kg; lúa OM 5451 ở mức 7.600 – 7.800; lúa OM 380 dao động ở mốc 7.000 đồng/kg; lúa OM 18 (tươi) có giá 8.500 – 8.600 đồng/kg; Nàng Hoa 9 có giá 8.400 – 8.600 đồng/kg; Lúa Nhật ở mốc 7.800 – 8.000 đồng/kg; Lúa Đài Thơm 8 (tươi) dao động ở mức 8.600 – 8.800.

Tại nhiều địa phương hôm giao dịch chậm, nhu cầu hỏi mua mới ít, giá lúa không biến động nhiều so với hôm qua. Tại An Giang, thị trường giao dịch tiếp tục chậm, nhu cầu hỏi mua mới ít, giá lúa ít biến động so với hôm qua. Sóc Trăng nguồn lúa chuẩn bị cắt có lai rai, giao dịch chậm, sang bán lại nhiều. Tại Sóc Trăng nguồn lúa chuẩn bị cắt có lai rai, ít người mua. Tại Long An giao dịch mới chậm, nguồn đang cắt có lượng khá hơn tại Kiến Tường.

Tương tự, với mặt hàng gạo, theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, gạo nguyên liệu IR 504 giảm nhẹ 50 đồng dao động ở mức 10.300-10.400 đồng/kg; Gạo thành phẩm IR 504 cũng giảm nhẹ 50 đồng dao động ở mức 12.400 -12.500 đồng/kg.

Với phụ phẩm, giá các mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động trong khoảng từ 5.900 – 9.400 đồng/kg. Hiện, giá tấm thơm giảm 100 đồng dao động ở mốc 9.200 – 9.400 đồng/kg; giá cám khô giảm 200 đồng dao động ở mức 5.700 – 5.900 đồng/kg.

Ghi nhận tại các địa phương hôm nay về lượng vắng, khó mua được gạo thơm và dẻo, kho cho giá mua nhích nhẹ. Tại Sa Đéc (Đồng Tháp) vắng gạo hơn hôm qua, các Kho xuất hỏi mua đều gạo thơm và dẻo nhưng khó lựa được gạo đẹp.

Kênh chợ Sa Đéc có lượng ít, khó mua được gạo thơm và dẻo, gạo ngang vững giá. Tại An Cư (Cái Bè, Tiền Giang) về lượng vắng, đa số mặt gạo yếu, ít gạo đẹp, giá gạo các loại ổn định.

Tại các chợ lẻ giá giá gạo không nhiều biến động so với hôm qua. Gạo thường dao động ở mốc 16.000 – 17.000 đồng/kg. Hiện gạo Nàng Nhen có giá niêm yết cao nhất 28.000 đồng/kg. Gạo thơm chào giá cao dao động ở mức 20.000 – 22.000 đồng/kg; gạo Jasmine 17.000 – 18.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa 21.500 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 20.000 – 22.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 22.000 đồng/kg; gạo trắng thông dụng 17.500 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg; gạo Sóc thường 18.500 đồng/kg; gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg; gạo Nhật giá 22.500 đồng/kg.

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay giảm nhẹ so với ngày hôm qua. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), gạo 100% tấm ở mức 410 USD/tấn; gạo tiêu chuẩn 5% ở mức 520 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 485 USD/tấn.

Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 26/11/2024

Chủng loại lúa/gạo

Đơn vị tính

Giá mua của thương lái (đồng)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng)

Đài thơm 8

Kg

8.600 – 8.800

OM 18

Kg

8.500 – 8.600

IR 504

Kg

7.600 – 7.800

OM 5451

Kg

7.600 – 7.800

Nàng Hoa 9

Kg

8.400 – 8.600

Lúa Nhật

Kg

7.800 – 8.000

OM 380

Kg

7.000

Gạo nguyên liệu IR 504

Kg

10.300 – 10.400

-50

Gạo TP 504

Kg

12.400 – 12.500

-50

* Thông tin mang tính tham khảo

https://congthuong.vn/gia-lua-gao-hom-nay-ngay-2611-gia-gao-giam-nhe-lua-it-bien-dong-360907.html

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 06/12/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,27
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15849,75
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,85
KRW South Korean Won 1422,80
JPY Japanese Yen 149,80
INR Indian Rupee 84,69
MMK Burmese Kyat 2098,92
PKR Pakistani Rupee 277,95
THB Thai Baht 34,02
VND Vietnamese Dong 25387,13