Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/4: Gạo nguyên liệu tăng nhẹ

Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, một số mặt hàng gạo nguyên liệu tăng nhẹ, lúa vững giá.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/4/2025 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không biến động nhiều. Thị trường lượng ít, một số mặt hàng gạo nguyên liệu tăng nhẹ, lúa tươi vững giá so với hôm qua.

Trong đó với mặt hàng gạo, theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh An Giang, hiện gạo nguyên liệu OM 18 tăng 100 đồng/kg dao động ở mức 10.200 – 10.400 đồng/kg; gạo nguyên liệu IR 504 dao động ở mức 7.900 – 8.050 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 380 dao động ở mức 7.700 – 7.850; gạo nguyên liệu 5451 dao động ở mức 9.600 – 9.750/kg; gạo thành phẩm OM 380 dao động ở 8.800 – 9.000 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 dao động ở 9.500 – 9.700 đồng/kg.

Với phụ phẩm, giá các mặt hàng phụ phẩm dao động khoảng từ 7.400 – 9.000 đồng/kg. Hiện tấm thơm dao động ở mức 7.400 – 7.500 đồng/kg; giá cám dao động ở mức 8.000 – 9.000 đồng/kg.

Ghi nhận tại các địa phương hôm nay, nhu cầu gạo thơm khá, giao dịch đều, giá bình ổn. Tại An Giang, lượng khá, kho mua đều, giá vững. Tại Lấp Vò (Đồng Tháp), lượng ít, giá vững.

Kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp), về lượng lai rai, các kho vẫn mua chậm, giá ít biến động. Tại An Cư (Cái Bè, Tiền Giang), về lượng ít, kho chợ giao dịch chậm, giá ổn định.

Tại các chợ lẻ, giá gạo các loại đi ngang so với hôm qua. Hiện gạo Nàng Nhen có giá niêm yết cao nhất 28.000 đồng/kg; gạo thường dao động ở mốc 15.500 – 16.000 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài dao động ở mức 20.000 – 22.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 22.000 đồng/kg; gạo thơm Jasmine dao động ở mức 18.000 – 20.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa ở mốc 22.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg; gạo trắng thông dụng ở mốc 17.000 đồng/kg; gạo Sóc thường dao động ở mốc 18.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg; gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.

Tương tự với mặt hàng lúa, theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh An Giang, hiện giá lúa OM 18 (tươi) dao động ở mốc 6.800 – 7.000 đồng/kg; giá lúa OM 380 (tươi) dao đồng ở mốc 5.900 – 6.000 đồng/kg; giá lúa OM 5451 (tươi) dao động mốc 6.200 – 6.300/kg; giá lúa Đài Thơm 8 (tươi) dao động ở mốc 6.900 – 7.000/kg; giá lúa IR 50404 (tươi) dao động ở mức 5.800 – 6.000 đồng/kg;; giá lúa Nàng Hoa 9 dao động ở mức 6.550 – 6.750 đồng/kg.

Ghi nhận tại nhiều địa phương hôm nay, nguồn lúa tươi giảm dần, giao dịch mua bán vắng. Tại An Giang và Cần Thơ nguồn lúa còn lại ít dần, giao dịch mua bán ít, giá đứng. Tại Kiên Giang, nguồn lúa giảm dần, giá chững.

Tại Trà Vinh, lúa đã vãn đồng, giá lúa biến động nhẹ. Tại Bạc Liêu, nông dân neo cao giá lúa tươi ST, lúa thơm nhiều diện tích đã được cọc, nhu cầu hỏi mua lai rai. Tại Long An, nguồn ít, thương lái hỏi mua không nhiều, giao dịch mua bán chậm.

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay đứng giá so với hôm qua. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), hiện gạo tiêu chuẩn 5% ở mức 396 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 368 USD/tấn; gạo 100% tấm ở mức 317 USD/tấn.

Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 18/4/2025

Chủng loại lúa/gạo

Đơn vị tính

Giá mua của thương lái (đồng)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng)

Đài thơm 8

Kg

6.900 – 7.000

OM 18

Kg

6.800 – 7.000

IR 504

Kg

5.800 – 6.000

OM 5451

Kg

6.200 – 6.300

Nàng Hoa 9

Kg

6.550 – 6.750

OM 380

Kg

5.900 – 6.000

Gạo nguyên liệu IR 504

Kg

7.900 – 8.050

Gạo TP 504

Kg

9.500 – 9.700

Gạo nguyên liệu OM 380

kg

7.750 – 7.850

Gạo TP OM 380

kg

7.800 -7.900

Gạo nguyên liệu OM 18

kg

10.200 – 10.400

+100

Gạo NL 5451

kg

9.600 – 9.750

* Thông tin mang tính tham khảo

https://congthuong.vn/gia-lua-gao-hom-nay-ngay-184-gao-nguyen-lieu-tang-nhe-383658.html

Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 24/04/2025-08/05/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.000        5.850  +50 
Lúa thường tại kho       7.350        7.117  +67 
Lứt loại 1     10.350        9.642  +50 
Xát trắng loại 1      11.850      11.440  +70 
5% tấm     11.000      10.093  +57 
15% tấm     10.600        9.867  +46 
25% tấm       9.450        9.242  +71 
Tấm 1/2       7.650        7.457  -25 
Cám xát/lau       7.250        7.068  +232 

Tỷ giá

Ngày 16/05/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,21
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 16481,46
MYR Malaysian Ringgit 4,29
PHP Philippine Peso 55,84
KRW South Korean Won 1401,58
JPY Japanese Yen 146,02
INR Indian Rupee 85,56
MMK Burmese Kyat 2099,65
PKR Pakistani Rupee 281,59
THB Thai Baht 33,42
VND Vietnamese Dong 25924,26