Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/1: Lúa đảo chiều giảm sâu

Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/1/2025 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động mạnh, thị trường lượng ít, gạo tương đối ổn định, lúa đảo chiều giảm mạnh.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/1/2025 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động, gạo các loại tương đối ổn định, một số mặt hàng lúa tươi đảo chiều giảm sâu so với cuối tuần.

Trong đó, với mặt hàng gạo, theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang hiện gạo nguyên liệu IR 504 tăng 100 đồng dao động ở mức 7.650 -7.750 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 dao động ở 9.500 – 9.700 đồng/kg.

Với phụ phẩm, giá các mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm các loại dao động khoảng từ 5.750 – 7.200 đồng/kg. Hiện, giá tấm thơm dao động ở mức 7.100 – 7.200 đồng/kg; giá cám khô dao động ở mức 5.750 – 5.850 đồng/kg.

Ghi nhận tại các địa phương hôm nay, lượng về ít, giao dịch mới chậm. Tại Sa Đéc (Đồng Tháp), gạo về lai rai, kho mua chậm, giá biến động nhẹ so với hôm qua. Tại Lấp Vò – Vàm Cống (Đồng Tháp), lượng ít, giá tùy chất lượng gạo.

Kênh chợ Sa Đéc (Đồng Tháp), về lượng ít lại, kho mua lai rai, gạo các loại kho mua giá ổn định. Tại An Cư (Cái Bè, Tiền Giang), gạo có lai rai, giá lại giảm, ít gạo đẹp, đa số mặt gạo yếu.

Tại các chợ lẻ, giá gạo bình ổn so với ngày hôm qua. Hiện, gạo thường dao động ở mốc 15.000 – 17.000 đồng/kg; gạo thơm Jasmine tăng 2.000 đồng dao động ở mức 18.000 – 20.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen có giá niêm yết cao nhất 28.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa 21.500 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 20.000 – 22.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 22.000 đồng/kg; gạo trắng thông dụng 17.500 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg; gạo Sóc thường dao động ở mốc 18.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái giá 21.000 đồng/kg; gạo Nhật giá 22.500 đồng/kg

Với mặt hàng lúa, theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, hiện giá lúa IR 50404 (tươi) giảm 900 đồng so với cuối tuần dao động ở mức 6.200 – 6.400 đồng/kg; lúa OM 5451 cũng giảm 900 đồng dao động ở mốc 6.500 – 6.700; lúa OM 18 (tươi) dao động ở mốc 7.600 – 7.800 đồng/kg; lúa Đài Thơm 8 (tươi) dao động ở mốc 7.600 – 7.800/kg; lúa OM 380 ở mức 6.600 -6.700 đồng/kg; lúa Nhật ở mốc 7.800 – 8.000 đồng/kg; Nàng Hoa 9 ở mức 9.200 đồng/kg.

Ghi nhận tại nhiều địa phương hôm nay, giao dịch mua bán chậm. Tại Cần Thơ, nông dân chào bán đều, nhu cầu hỏi mua lúa xa ngày cắt lai rai. Tại An Giang, nhu cầu của thương lái tiếp tục chậm, giá lúa tương đối ổn định so với hôm qua.

Tại Đồng Tháp, giao dịch mua bán chậm, thương lái hỏi mua lai rai lúa xa ngày cắt nhưng trả thấp. Tại Bạc Liêu, nhu cầu chậm lại, vắng người mua, gia lúa tương đối ổn định.

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay bình ổn so với hôm qua. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), hiện gạo tiêu chuẩn 5% ở mức 434 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 409 USD/tấn; gạo 100% tấm ở mức 326 USD/tấn.

Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 14/1/2025

Chủng loại lúa/gạo

Đơn vị tính

Giá mua của thương lái (đồng)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng)

Đài thơm 8

Kg

7.600 – 7.800

OM 18

Kg

7.600 – 7.800

IR 504

Kg

6.200 – 6.400

-900

OM 5451

Kg

6.500 – 6.700

– 900

Nàng Hoa 9

Kg

9.200

Lúa Nhật

Kg

7.800 – 8.000

OM 380

Kg

6.600 -6.700

Gạo nguyên liệu IR 504

Kg

7.700 -7.900

+100

Gạo TP 504

Kg

9.500 -9.700

* Thông tin mang tính tham khảo

https://congthuong.vn/gia-lua-gao-hom-nay-ngay-141-lua-dao-chieu-giam-sau-369448.html

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46