Giá lúa gạo hôm nay 21/2: Giá lúa ổn định, giá gạo tiếp đà tăng

Giá lúa gạo hôm nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long xu hướng ổn định với các giống lúa, trong khi đó giá gạo xu hướng tăng. Vụ Đông xuân năm nay giá lúa thấp hơn từ 500 – 900 đồng/kg so với vụ năm trước.

Tại kho An Giang, giá lúa không có biến động so với cuối tuần trước. Cụ thể, Đài Thơm 8 5.600 – 5.800 đồng/kg; OM 18 5.600 – 5.800 đồng/kg; Nàng Hoa 5.800 đồng/kg; lúa IR 50404 tươi 5.200 – 5.400 đồng/kg; Lúa OM 5451 tươi 5.300 – 5.500 đồng/kg; lúa OM 380 giá 5.400 – 5.500 đồng/kg; Nàng Hoa 9 giá 5.800; Lúa IR 50404 (khô) 6.000 đồng/kg; Lúa Nàng Nhen (khô) 12.000 đồng/kg; nếp khô 6.800 đồng/kg; Nếp Long An (khô) 6.500 đồng/kg, nếp tươi 5.300 – 5.500 đồng/kg.

Như vậy, giá lúa vụ Đông Xuân năm nay đã giảm 500-900 đồng/kg so với cùng kỳ. Đầu vụ Đông Xuân năm trước, lúa tươi IR 50404, OM 5451, OM 380, OM 18… được nông dân bán cho thương lái và doanh nghiệp lên đến 6.000 – 6.500 đồng/kg; lúa thơm Jasmine 85 và Ðài Thơm 8 ở mức 6.600-6.700 đồng/kg.

Theo các doanh nghiệp, giá lúa giảm do giá gạo xuất khẩu đang có phần giảm so với trước và thời điểm này nhiều doanh nghiệp chưa đẩy mạnh thu mua lúa gạo.

Trong khi giá lúa giữ ổn định thì giá gạo xu hướng tăng 100-150 đồng/kg. Cụ thể, giá gạo NL IR 504 tăng 150 đồng, lên mức 8.100-8200 đồng/kg; giá gạo TP IR tăng 100 đồng, lên 8.800 -8.900 đồng/kg; tấm IR 504 tăng 100 đồng, lên mức 7.600 đồng/kg; cám khô tăng 50 đồng, lên 7.600 đồng/kg.

Tại các chợ lẻ, giá gạo duy trì ổn định. Cụ thể, gạo thơm Jasmine 14.000 – 15.000 đồng/kg; gạo thường 11.000 – 12 đồng/kg, Nếp ruột 14.000 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg; Gạo Nàng Hoa 17.500 đồng/kg; Gạo Sóc thường 14.000 đồng/kg; Gạo Sóc thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 20.000 đồng/kg; cám khô 8.000 đồng/kg.

Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo Việt đứng ở mức 398 USD/tấn với gạo 5% tấm, gạo 25% tấm và 100% tấm duy trì ổn định mở mức 373 USD/tấn và 328 USD/tấn.

Hà Duyên

https://congthuong.vn/gia-lua-gao-hom-nay-212-gia-lua-on-dinh-gia-gao-tiep-da-tang-172261.html

Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 27/03/2025-03/04/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.850        5.754  +218 
Lúa thường tại kho       7.250        7.029  +279 
Lứt loại 1       9.700        9.229  +404 
Xát trắng loại 1      11.550      11.150  +485 
5% tấm     11.300      10.086  +107 
15% tấm     10.900        9.875  +125 
25% tấm       9.300        9.108  +25 
Tấm 1/2       7.500        7.321  -136 
Cám xát/lau       5.850        5.714               –  

Tỷ giá

Ngày 23/04/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,29
EUR Euro 0,88
IDR Indonesian Rupiah 16868,44
MYR Malaysian Ringgit 4,39
PHP Philippine Peso 56,55
KRW South Korean Won 1426,59
JPY Japanese Yen 142,65
INR Indian Rupee 85,41
MMK Burmese Kyat 2099,11
PKR Pakistani Rupee 281,00
THB Thai Baht 33,55
VND Vietnamese Dong 26026,92