Công văn số 156/CV/HHLTVN ngày 25/7/2023 về việc “Thông tin những khó khăn, vướng mắc trong hoạt động xuất khẩu gạo sang các thị trường khó tính”

Ngày 19/7/2023, Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã tổ chức và chủ trì cuộc họp sơ kết “Đánh giá kết quả công tác phát triển thị trường nông sản 6 tháng đầu năm 2023 và nhiệm vụ trọng tâm những tháng cuối năm; ra mắt Ban chỉ đạo Chất lượng, An toàn thực phẩm và Phát triển thị trường”.

Để có cơ sở đàm phán, thống nhất thỏa thuận cấp chính phủ với các đối tác, Hiệp hội Lương thực Việt Nam đề nghị Quý Hội viên kiến nghị cụ thể những khó khăn, vướng mắc khi tham gia xuất khẩu gạo sang các thị trường khó tính như Mỹ, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc và các nước EU thuộc khuôn khổ hiệp định EVFTA, UKVFTA… để Hiệp hội tổng hợp báo cáo với các Bộ ngành liên quan nhằm có giải pháp hỗ trợ tháo gỡ khó khăn cho các thương nhân tại các thị trường này.

Trân trọng.

(Đính kèm văn bản số 156/CV/HHLTVN ngày 25/7/2023 của Hiệp hội Lương thực Việt Nam)

Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 27/03/2025-03/04/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.850        5.754  +218 
Lúa thường tại kho       7.250        7.029  +279 
Lứt loại 1       9.700        9.229  +404 
Xát trắng loại 1      11.550      11.150  +485 
5% tấm     11.300      10.086  +107 
15% tấm     10.900        9.875  +125 
25% tấm       9.300        9.108  +25 
Tấm 1/2       7.500        7.321  -136 
Cám xát/lau       5.850        5.714               –  

Tỷ giá

Ngày 11/04/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,28
EUR Euro 0,88
IDR Indonesian Rupiah 16818,00
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 56,95
KRW South Korean Won 1419,61
JPY Japanese Yen 143,56
INR Indian Rupee 86,16
MMK Burmese Kyat 2099,59
PKR Pakistani Rupee 280,47
THB Thai Baht 33,47
VND Vietnamese Dong 25729,10