Campuchia xuất khẩu gạo sang Indonesia

Campuchia đã ký thỏa thuận xuất khẩu 125.000 tấn gạo với Indonesia, dẫn tin từ Bộ Nông nghiệp Campuchia.

Thỏa thuận đã được công bố sao cuộc họp giữa Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Indonesia và Bộ trưởng Thương mại Campuchia hồi cuối tuần trước.

Trước đó, Bộ trưởng Indonesia cũng đã gặp Bộ trưởng Bộ Nông Lâm Ngư nghiệp và Liên đoàn Gạo Campuchia (CRF) để thảo luận về việc mua gạo.

“Indonesia đã đồng ý mua 125.000 tấn gạo từ Campuchia, bao gồm 100.000 tấn gạo trắng, thông qua thỏa thuận giữa Bulog và Green Trade và 25.000 tấn gạo cao cấp thông qua thỏa thuận giữa ID Food và các thành viên của Liên đoàn Gạo Campuchia”, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Campuchia cho biết.

Campuchia và Indonesia cũng được cho là đã điều chỉnh MOU về thương mại gạo giữa 2 quốc gia với 250.000 tấn/năm có hiệu lực trong 4 năm.

“Campuchia đang lên các kế hoạch cụ thể nhằm hưởng lợi từ việc tận dụng lệnh cấm xuất khẩu của Ấn Độ thông qua việc nâng cao năng lực của các nhà máy trong nước nhằm thu mua gạo phục vụ cho việc dự trữ, tăng cường chế biến và xuất khẩu trực tiếp ra thị trường quốc tế”, trích dẫn từ người phát ngôn của Bộ Nông nghiệp nước này.

Campuchia đã xuất khẩu 329.633 tấn gạo với kim ngạch 229 triệu đô la Mỹ trong sáu tháng đầu năm 2023. Campuchia đặt mục tiêu xuất khẩu 750.000 tấn gạo trong năm nay.

Nguồn: www.oryza.com

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 15/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16364,72
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,49
KRW South Korean Won 1456,84
JPY Japanese Yen 156,62
INR Indian Rupee 86,41
MMK Burmese Kyat 2098,91
PKR Pakistani Rupee 278,49
THB Thai Baht 34,62
VND Vietnamese Dong 25384,64