Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 4/2025

Thị trường Số lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Chiếm
(%)
Philippines 502.578 242.681.147 44,91%
Ivory Coast 147.155 66.971.696 13,15%
China 129.443 66.969.333 11,57%
Ghana 129.247 68.806.731 11,55%
Malaysia 39.052 20.273.121 3,49%
Senegal 23.962 7.518.564 2,14%
Bangladesh 20.045 9.535.216 1,79%
Singapore 18.860 10.317.938 1,69%
United Arab Emirates 6.708 4.206.628 0,60%
Hongkong 5.580 3.424.620 0,50%
Mozambique 5.026 2.885.226 0,45%
Australia 3.902 2.981.759 0,35%
Taiwan 3.492 1.842.074 0,31%
Saudi Arabia 3.358 2.266.319 0,30%
Campuchia 3.219 2.053.018 0,29%
United States of America 2.714 2.558.573 0,24%
Poland 2.272 1.666.602 0,20%
Netherlands 2.083 1.627.676 0,19%
Indonesia 1.974 1.030.392 0,18%
South Africa 940 582.439 0,08%
Russia 659 405.848 0,06%
France 411 304.367 0,04%
Turkey 173 90.800 0,02%
Ukraine 132 67.339 0,01%
Chile 129 115.926 0,01%
Spain 122 73.537 0,01%
Belgium 54 44.712 0,00%
Iraq 25 22.362 0,00%
Các nước khác 65.817 38.902.141 5,88%
TỔNG CỘNG 1.119.132 560.226.104 100,00%
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Previous
Next
Ngày 29/09/2025
Quốc gia  Loại gạo Giá
(USD/tấn)
+/
 Min Max 
 Việt Nam Gạo thơm 5% tấm 440 465
 Jasmine 495 499 -1
 100% tấm 315 319 -2
 Thái Lan 5% tấm 348 352 -4
 100% tấm 322 326 -1
 Ấn Độ 5% tấm 372 376 -3
 100% tấm 324 331
 Pakistan 5% tấm 354 358 -6
 100% tấm 315 319 -4
 Miến Điện 5% tấm 323 327

Từ ngày 25/09/2025-02/10/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng Giá Cao Nhất Giá Bình Quân +/- Tuần Trước
Lúa tươi tại ruộng  
Lúa thơm 5.950 5.657 36
Lúa thường 5.350 5.257 -29
Gạo nguyên liệu      
Lứt loại 1 9.050 8.492 -92
Lứt loại 2 8.275 8.171 -29
Xát trắng loại 1  10.450 9.840 -50
Xát trắng loại 2  9.150 9.150 -75
Phụ phẩm      
Tấm 1/2 7.600         7.393 50
Cám xát/lau 6.700 6.550 79

 

Tỷ giá

Ngày 07/10/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,12
EUR Euro 0,85
IDR Indonesian Rupiah 16593,90
MYR Malaysian Ringgit 4,21
PHP Philippine Peso 58,26
KRW South Korean Won 1410,83
JPY Japanese Yen 150,04
INR Indian Rupee 88,70
MMK Burmese Kyat 2099,54
PKR Pakistani Rupee 283,23
THB Thai Baht 32,38
VND Vietnamese Dong 26362,88