Vĩnh Long: Thu hoạch trên 5.600ha lúa Đông Xuân

(VLO) Theo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp- PTNT), tính đến nay, diện tích lúa Đông Xuân 2021- 2022 đã xuống giống dứt điểm trên 46.400ha, đạt 92,8% kế hoạch. Các trà lúa đang sinh trưởng và phát triển khá tốt. Trong đó, đã thu hoạch trên 5.600ha với năng suất bình quân 6,1 tấn/ha.

Theo nhiều nông dân, thời điểm hiện tại, thời tiết thuận lợi nên tiến độ thu hoạch lúa khá nhanh và thuận lợi, giá lúa cũng ổn định. Theo đó, giá lúa tươi mua tại ruộng từ 5.600- 6.100 đ/kg, cao hơn 200- 400 đ/kg so cùng kỳ.

Tuy năng suất khá cao nhưng giá phân bón tăng nhiều nên lợi nhuận giảm, nhiều nông dân cho hay còn lời 800.000- 1.000.000 đ/công, giảm 20- 30% lợi nhuận so với trước.

Thảo Nguyên

http://www.baovinhlong.com.vn/…/thu-hoach-tren-5600ha…/

Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 09/03/2023-16/03/2023
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.250        6.179  +146 
Lúa thường tại kho       7.750        7.038  +125 
Lứt loại 1       9.600        9.425  +21 
Xát trắng loại 1      10.750      10.525  +63 
5% tấm     10.350      10.193  +68 
15% tấm     10.200        9.983  +50 
25% tấm     10.100        9.767  +50 
Tấm 1/2       9.150        8.907  +71 
Cám xát/lau       7.750        7.396  -275 

Tỷ giá

Ngày 15/03/23
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 6,91
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15455,27
MYR Malaysian Ringgit 4,48
PHP Philippine Peso 55,08
KRW South Korean Won 1318,39
JPY Japanese Yen 132,84
INR Indian Rupee 82,86
MMK Burmese Kyat 2097,33
PKR Pakistani Rupee 282,01
THB Thai Baht 34,58
VND Vietnamese Dong 23691,78