Triển lãm trực tuyến Ấn Độ và Việt Nam – Cơ hội và giải pháp cho các doanh nghiệp

Với mục đích giới thiệu cơ hội đầu tư, thúc đẩy thương mại hai chiều giữa các doanh nghiệp Việt Nam và Ấn Độ. Căn cứ theo thư mời của Tổng Lãnh sự quán Ấn Độ Thành phố Hồ Chí Minh, Hiệp hội Lương thực Việt Nam xin thông báo đến quý Doanh nghiệp sự kiện do Tổng Lãnh sự quán Ấn Độ phối hợp cùng với Trung tâm Thương mại Thế giới (WTC) Bình Dương và WTC Mumbai (Ấn Độ) tổ chức, cụ thể như sau:  

  • Tên sự kiện: Triễn lãm trực tuyến Ấn Độ và Việt Nam – Cơ hội và Giải pháp cho các Doanh nghiệp.
  • Thời gian:Từ ngày 13/09/2021 đến 28/12/2021.

Địa điểm: Trực tuyến trên nền tảng https://worldtradeexpo.org/ .

  • Lĩnh vực:
    1. Nông sản và thực phẩm,
    2. Vật liệu xây dựng,
    3. Máy móc công nghiệp,
    4. Năng lượng tái tạo.
  • Chi phí tham dự: Miễn phí.
  • Thời hạn đăng ký: Ngày 30/09/2021.

Doanh nghiệp quan tâm có thể tham khảo video hướng dẫn https://lnkd.in/eqW8VHgX trước khi tiến hành đăng kí theo đường link sau: https://lnkd.in/g76gKjku.

Đầu mối liên hệ đăng ký cho doanh nghiệp:

Mr. Khang, WTC Bình Dương

Điện thoại: (+84) 964 093 931

Email: trade@wtcbinhduong.com

Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ:

Đại sứ quán Ấn Độ, Hà Nội

Nguyễn Phương Diệu Ngân – Chuyên viên Marketing

Điện thoại :(+84) 971 878 416. 

Email: wel.hcm@gov.mea.in / nguyenng1604@gmail.com

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 15/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16364,72
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,49
KRW South Korean Won 1456,84
JPY Japanese Yen 156,62
INR Indian Rupee 86,41
MMK Burmese Kyat 2098,91
PKR Pakistani Rupee 278,49
THB Thai Baht 34,62
VND Vietnamese Dong 25384,64