Theo Bộ NN&PTNT, quý 1/2022, xuất khẩu nông, lâm, thủy sản ước đạt trên 12,8 tỷ USD, tăng 15,3% so với quý 1/2021. Đáng chú ý, 9 mặt hàng có trị giá xuất khẩu tăng mạnh.
Thanh Nguyễn-Phương Anh
(HQ Online)
Theo Bộ NN&PTNT, quý 1/2022, xuất khẩu nông, lâm, thủy sản ước đạt trên 12,8 tỷ USD, tăng 15,3% so với quý 1/2021. Đáng chú ý, 9 mặt hàng có trị giá xuất khẩu tăng mạnh.
Thanh Nguyễn-Phương Anh
(HQ Online)
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 422 | -8 | 472 | -3 | 435 | -5 | 448 | 0 |
25% tấm | 399 | -10 | 432 | -4 | 420 | -5 | 417 | 0 |
100% tấm | 326 | 0 | 386 | -3 | n/a | 0 | 355 | 0 |
Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 5.650 | 5.407 | -1.007 |
Lúa thường tại kho | 6.950 | 6.175 | -1.292 |
Lứt loại 1 | 9.650 | 8.692 | -1.783 |
Xát trắng loại 1 | 11.250 | 11.100 | -1.910 |
5% tấm | 12.050 | 10.693 | -1.014 |
15% tấm | 11.600 | 10.400 | -1.042 |
25% tấm | 11.200 | 10.000 | -1.075 |
Tấm 1/2 | 7.050 | 6.943 | -614 |
Cám xát/lau | 5.850 | 5.671 | -50 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,33 |
EUR | Euro | 0,97 |
IDR | Indonesian Rupiah | 16200,77 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,50 |
PHP | Philippine Peso | 58,47 |
KRW | South Korean Won | 1459,51 |
JPY | Japanese Yen | 158,02 |
INR | Indian Rupee | 85,90 |
MMK | Burmese Kyat | 2099,10 |
PKR | Pakistani Rupee | 278,77 |
THB | Thai Baht | 34,58 |
VND | Vietnamese Dong | 25434,47 |