Thu hoạch hơn một nửa diện tích lúa Đông Xuân

(VLO) Theo Sở Nông nghiệp- PTNT, đến nay, toàn tỉnh đã thu hoạch trên 25.000ha lúa Đông Xuân 2021- 2022, chiếm 53,9% diện tích xuống giống, năng suất bình quân đạt 7,01 tấn/ha, sản lượng gần 175.500 tấn.

Các địa phương có nhiều lúa thu hoạch là Tam Bình (10.500ha), Long Hồ (3.586ha) và Vũng Liêm (2.392ha); còn lại lúa đang ở giai đoạn đòng trổ 966ha, chắc xanh- chín 20.419ha.

Thu hoạch lúa Đông Xuân tại xã Phước Hậu (Long Hồ).

Tại Vũng Liêm, theo Phòng Nông nghiệp- PTNT, diện tích lúa thu hoạch của huyện đã chiếm 24% diện tích xuống giống, năng suất 5,93 tấn/ha, sản lượng 14.183 tấn.

Hiện giá lúa tươi được thương lái mua tại ruộng là OM 5451 giá 5.700- 5.800 đ/kg, ĐT8 và OM 18 giá 5.800-5.900 đ/kg, ML202 giá 5.700- 5.800 đ/kg, IR50404 giá 5.500- 5.600 đ/kg. Giá lúa này thấp hơn đôi chút so với thời điểm đầu tháng 12/2021.

Tin, ảnh: TRUNG CHÁNH

http://www.baovinhlong.com.vn/kinh-te/nong-nghiep/202203/thu-hoach-hon-mot-nua-dien-tich-lua-dong-xuan-3106106/#.YibxHXpBwdU

Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 24/04/2025-08/05/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.000        5.850  +50 
Lúa thường tại kho       7.350        7.117  +67 
Lứt loại 1     10.350        9.642  +50 
Xát trắng loại 1      11.850      11.440  +70 
5% tấm     11.000      10.093  +57 
15% tấm     10.600        9.867  +46 
25% tấm       9.450        9.242  +71 
Tấm 1/2       7.650        7.457  -25 
Cám xát/lau       7.250        7.068  +232 

Tỷ giá

Ngày 16/05/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,21
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 16481,46
MYR Malaysian Ringgit 4,29
PHP Philippine Peso 55,84
KRW South Korean Won 1401,58
JPY Japanese Yen 146,02
INR Indian Rupee 85,56
MMK Burmese Kyat 2099,65
PKR Pakistani Rupee 281,59
THB Thai Baht 33,42
VND Vietnamese Dong 25924,26