Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 8/2025

Thị Trường Số Lượng
(tấn)
Trị Giá
(USD)
Chiếm
(%)
Philippines 490.078 237.693.446 56,53%
Ivory Coast 104.997 46.432.234 12,11%
Ghana 75.882 43.220.038 8,75%
China 68.617 35.426.891 7,91%
Malaysia 23.906 11.346.925 2,76%
Singapore 14.614 8.232.721 1,69%
Mozambique 12.426 6.060.559 1,43%
United Arab Emirates 5.012 3.133.463 0,58%
Hongkong 4.938 2.987.032 0,57%
Indonesia 3.526 1.764.901 0,41%
Campuchia 3.323 2.101.298 0,38%
Australia 3.213 2.490.502 0,37%
Senegal 2.554 977.349 0,29%
Saudi Arabia 2.339 1.546.514 0,27%
Netherlands 1.591 1.321.423 0,18%
United States of America 1.503 1.274.384 0,17%
Tanzania 1.300 87.100 0,15%
Taiwan 1.294 815.172 0,15%
Russia 752 326.568 0,09%
South Africa 665 394.784 0,08%
France 551 462.497 0,06%
Poland 368 304.059 0,04%
Angola 326 173.440 0,04%
Spain 265 227.170 0,03%
Ukraine 107 82.834 0,01%
Bangladesh 80 57.893 0,01%
Turkey 50 35.500 0,01%
Các nước khác 42.716 27.510.682 4,93%
TỔNG CỘNG 866.943 436.451.879 100,00%
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Previous
Next
Ngày 20/11/2025
Quốc gia  Loại gạo Giá
(USD/tấn)
+/
 Min Max 
 Việt Nam Gạo thơm 5% tấm 400 430
 Jasmine 448 452
 100% tấm 311 315 +2
 Thái Lan 5% tấm 336 340 +5
 100% tấm 315 319 +2
 Ấn Độ 5% tấm 346 350
 100% tấm 304 308
 Pakistan 5% tấm 337 341 +1
 100% tấm 307 311 -3
 Miến Điện 5% tấm 325 329

Từ ngày 06/11/2025-13/11/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng Giá Cao Nhất Giá Bình Quân +/- Tuần Trước
Lúa tươi tại ruộng  
Lúa thơm 5.650 5.400 114
Lúa thường 5.225 5.125 104
Gạo nguyên liệu      
Lứt loại 1 8.750 8.108 -9
Lứt loại 2 8.050 7.857 -22
Xát trắng loại 1 9.550 9.060 -130
Xát trắng loại 2  9.025 8.900 10
Phụ phẩm      
Tấm 1/2 7.650 7.429 15
Cám xát/lau 6.950 6.871 -61

 

Tỷ giá

Ngày 20/11/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,11
EUR Euro 0,87
IDR Indonesian Rupiah 16727,11
MYR Malaysian Ringgit 4,15
PHP Philippine Peso 58,96
KRW South Korean Won 1467,90
JPY Japanese Yen 156,64
INR Indian Rupee 88,49
MMK Burmese Kyat 2099,97
PKR Pakistani Rupee 282,47
THB Thai Baht 32,44
VND Vietnamese Dong 26374,41