Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 3/2025

Thị trường Số lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Chiếm
(%)
Philippines 438.805 204.510.655 40,68%
China 159.021 79.799.170 14,74%
Ivory Coast 80.343 33.383.712 7,45%
Malaysia 69.806 37.000.540 6,47%
Ghana 62.908 37.379.872 5,83%
Senegal 57.437 17.715.666 5,32%
Bangladesh 54.309 25.784.960 5,03%
Cuba 30.060 16.042.421 2,79%
Singapore 14.068 8.100.050 1,30%
Mozambique 9.381 5.622.553 0,87%
United Arab Emirates 7.340 4.765.326 0,68%
Campuchia 5.472 3.592.193 0,51%
Hongkong 5.102 3.116.727 0,47%
Australia 3.699 2.790.992 0,34%
Indonesia 3.682 1.757.007 0,34%
Saudi Arabia 3.443 2.306.759 0,32%
United States of America 3.347 2.697.885 0,31%
Taiwan 2.409 1.428.145 0,22%
Chile 1.095 656.291 0,10%
Poland 911 738.824 0,08%
Netherlands 643 501.650 0,06%
South Africa 622 435.309 0,06%
Russia 501 353.126 0,05%
France 481 398.478 0,04%
Angola 248 142.252 0,02%
Spain 218 132.264 0,02%
Ukraine 49 50.097 0,00%
Ukraine 49 49.956 0,00%
Brunei 22 21.840 0,00%
Các nước khác 63.231 39.266.611 5,86%
TỔNG CỘNG 1.078.702 530.541.331 100,00%
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Previous
Next

Từ ngày 05/06/2025-12/06/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.343  -64 
Lúa thường tại kho       6.950        6.583  -242 
Lứt loại 1       9.450        9.017  -333 
Xát trắng loại 1      10.650      10.470  -480 
5% tấm     10.300        9.793  -61 
15% tấm       9.900        9.507  -64 
25% tấm       9.450        9.143  -57 
Tấm 1/2       7.800        7.586  -57 
Cám xát/lau       7.850        7.550  -7 

Tỷ giá

Ngày 13/06/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,18
EUR Euro 0,87
IDR Indonesian Rupiah 16285,05
MYR Malaysian Ringgit 4,25
PHP Philippine Peso 56,15
KRW South Korean Won 1365,31
JPY Japanese Yen 144,06
INR Indian Rupee 86,11
MMK Burmese Kyat 2099,23
PKR Pakistani Rupee 283,01
THB Thai Baht 32,40
VND Vietnamese Dong 26078,53