Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 2/2025

Thị trường Số lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Chiếm
(%)
Philippines 323.010 158.872.759 46,36%
Ivory Coast 119.458 58.562.264 17,15%
China 54.984 26.095.309 7,89%
Ghana 52.912 28.728.338 7,59%
Bangladesh 30.325 14.391.040 4,35%
Malaysia 11.244 6.983.193 1,61%
Indonesia 10.040 4.204.400 1,44%
Singapore 9.542 6.032.681 1,37%
Hongkong 5.269 3.353.061 0,76%
Campuchia 3.864 2.436.257 0,55%
United States of America 3.149 2.876.421 0,45%
Mozambique 2.699 1.485.223 0,39%
United Arab Emirates 2.566 1.818.378 0,37%
Australia 2.151 1.735.741 0,31%
Saudi Arabia 1.498 1.001.301 0,21%
Taiwan 1.130 716.455 0,16%
Senegal 716 418.730 0,10%
Russia 705 474.107 0,10%
Netherlands 680 477.192 0,10%
South Africa 608 373.661 0,09%
Tanzania 520 334.360 0,07%
Poland 509 436.479 0,07%
Spain 253 190.788 0,04%
Turkey 108 84.056 0,02%
Chile 96 84.249 0,01%
France 90 72.403 0,01%
Iraq 50 39.984 0,01%
Ukraine 49 49.956 0,01%
Brunei 22 21.840 0,00%
Các nước khác 58.503 35.976.272 8,40%
TỔNG CỘNG 696.750 358.326.898 100,00%
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Previous
Next

Từ ngày 05/06/2025-12/06/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.343  -64 
Lúa thường tại kho       6.950        6.583  -242 
Lứt loại 1       9.450        9.017  -333 
Xát trắng loại 1      10.650      10.470  -480 
5% tấm     10.300        9.793  -61 
15% tấm       9.900        9.507  -64 
25% tấm       9.450        9.143  -57 
Tấm 1/2       7.800        7.586  -57 
Cám xát/lau       7.850        7.550  -7 

Tỷ giá

Ngày 13/06/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,18
EUR Euro 0,87
IDR Indonesian Rupiah 16285,05
MYR Malaysian Ringgit 4,25
PHP Philippine Peso 56,15
KRW South Korean Won 1365,31
JPY Japanese Yen 144,06
INR Indian Rupee 86,11
MMK Burmese Kyat 2099,23
PKR Pakistani Rupee 283,01
THB Thai Baht 32,40
VND Vietnamese Dong 26078,53