Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 01/2024

Thị trường Số lượng
(tấn)
Trị giá
(USD/tấn)
Chiếm
(%)
Philippines 280.944 194.283.408 1083,18%
Cuba 29.600 20.328.655 114,12%
Indonesia 27.256 18.079.277 105,09%
Malaysia 22.295 14.507.569 85,96%
France 17.919 18.639.031 69,09%
Ghana 12.561 9.881.999 48,43%
Mozambique 11.298 8.201.602 43,56%
Singapore 10.468 7.165.952 40,36%
Ivory Coast 8.553 6.027.226 32,98%
China 6.808 3.861.564 26,25%
United Arab Emirates 3.962 2.944.173 15,28%
Hongkong 3.713 2.605.021 14,32%
Australia 3.472 2.602.531 13,39%
United States of America 2.560 2.292.587 9,87%
Netherlands 1.726 1.453.457 6,65%
Saudi Arabia 1.393 1.082.081 5,37%
South Africa 889 652.559 3,43%
Russia 861 680.413 3,32%
Poland 716 525.015 2,76%
Taiwan 700 433.394 2,70%
Angola 275 179.900 1,06%
Spain 174 126.189 0,67%
Laos 135 77.605 0,52%
Tanzania 130 107.640 0,50%
Bangladesh 80 58.130 0,31%
Iraq 53 40.176 0,20%
Brunei 43 42.316 0,17%
Turkey 27 23.382 0,10%
Ukraine 22 22.520 0,08%
Các nước khác 25.937 15.921.296 100,00%
TỔNG CỘNG 512.265 362.260.599 100,00%
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Previous
Next

Từ ngày 24/04/2025-08/05/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.000        5.850  +50 
Lúa thường tại kho       7.350        7.117  +67 
Lứt loại 1     10.350        9.642  +50 
Xát trắng loại 1      11.850      11.440  +70 
5% tấm     11.000      10.093  +57 
15% tấm     10.600        9.867  +46 
25% tấm       9.450        9.242  +71 
Tấm 1/2       7.650        7.457  -25 
Cám xát/lau       7.250        7.068  +232 

Tỷ giá

Ngày 13/06/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,18
EUR Euro 0,87
IDR Indonesian Rupiah 16285,05
MYR Malaysian Ringgit 4,25
PHP Philippine Peso 56,15
KRW South Korean Won 1365,31
JPY Japanese Yen 144,06
INR Indian Rupee 86,11
MMK Burmese Kyat 2099,23
PKR Pakistani Rupee 283,01
THB Thai Baht 32,40
VND Vietnamese Dong 26078,53