Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 09/2022

Thị Trường Số Lượng
(tấn)
Trị Giá
(USD/tấn)
Chiếm
(%)
Philippines 184.817 81.594.142 31,69%
China 105.568 50.199.472 18,10%
Ivory Coast 58.213 25.367.587 9,98%
Ghana 40.310 21.462.103 6,91%
Malaysia 39.061 17.152.709 6,70%
Singapore 9.592 4.986.341 1,64%
Hongkong 5.593 3.146.612 0,96%
Papua New Guinea 4.742 2.265.914 0,81%
Indonesia 3.999 1.922.155 0,69%
Mozambique 3.722 2.015.226 0,64%
Russia 3.625 1.657.278 0,62%
Australia 2.557 1.728.148 0,44%
Tanzania 2.500 1.633.400 0,43%
Taiwan 2.193 1.109.243 0,38%
United Arab Emirates 2.042 1.272.797 0,35%
Saudi Arabia 1.741 1.162.432 0,30%
United States of America 1.400 1.021.437 0,24%
Netherlands 1.332 877.853 0,23%
Laos 1.157 579.240 0,20%
Poland 1.054 692.709 0,18%
South Africa 794 532.515 0,14%
Brunei 650 280.650 0,11%
France 488 321.570 0,08%
Angola 122 42.656 0,02%
Spain 91 67.398 0,02%
Turkey 77 46.572 0,01%
Senegal 72 32.760 0,01%
Bangladesh 54 34.160 0,01%
Ukraine 44 41.507 0,01%
Belgium 42 36.364 0,01%
Chile 26 21.320 0,00%
Các nước khác 105.637 52.107.286 18,11%
TỔNG CỘNG 583.203 275.312.365 100,00%
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Previous
Next

Từ ngày 26/06/2025-03/07/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.450        5.321  +32 
Lúa thường tại kho       6.650        6.550  +42 
Lứt loại 1       9.650        9.167  +42 
Xát trắng loại 1      10.950      10.640  +155 
5% tấm     10.200        9.721  -14 
15% tấm       9.800        9.443  +7 
25% tấm       9.450        9.093  +14 
Tấm 1/2       7.550        7.443  -71 
Cám xát/lau       8.050        7.879  +71 

Tỷ giá

Ngày 08/07/25
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,17
EUR Euro 0,85
IDR Indonesian Rupiah 16261,23
MYR Malaysian Ringgit 4,24
PHP Philippine Peso 56,62
KRW South Korean Won 1372,44
JPY Japanese Yen 146,82
INR Indian Rupee 85,76
MMK Burmese Kyat 2099,51
PKR Pakistani Rupee 284,23
THB Thai Baht 32,61
VND Vietnamese Dong 26050,11