Mời tham gia tập huấn Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật sang Trung Quốc theo Lệnh 248, 249

Sau hơn 2 năm thực hiện việc đăng ký xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật sang Trung Quốc theo Lệnh 248, các doanh nghiệp Việt Nam đã xuất khẩu nhiều mặt hàng nông sản sang Trung Quốc. Để duy trì và phát triển việc xuất khẩu được thuận lợi và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp mới có nhu cầu xuất khẩu sang thị trường này, Cục Bảo vệ thực vật tổ chức buổi Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật sang Trung Quốc.


1. Thời gian:
– Thời gian 01 ngày (ngày 30 tháng 5 năm 2024)

2. Địa điểm: Cục Bảo vệ thực vật (Host)

3. Hình thức: Trực tuyến.
– Đường truyền: https://zoom.us/j/91988539409?pwd=cjFpK0hxOEtOWmxOVndLcm1EQU5Jdz09

4. Thành phần:
– Các đơn vị thuộc Cục Bảo vệ thực vật;
– Đại diện Sở Nông nghiệp và PTNT; Các Chi cục: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chất lượng, Chế biến và PTTT các tỉnh thành phố;
– Đại diện Hiệp hội ngành hàng nông nghiệp, Hội Nông dân Việt Nam;
– Đại diện doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân quan tâm;

Đề nghị Quý đại biểu đăng ký tham dự Hội nghị trước ngày 30/5/2024 theo đường link sau:
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSdlQ6LmqP44uXkWDQKP26c1YK-
5HevJi51zPLdkKYFNXYWhuw/viewform hoặc liên hệ với Phòng An toàn thực phẩm và Môi trường, 149 Hồ Đắc Di – Đống Đa – Hà Nội. Điện thoại 024.3533.4036, Email:
qlattpmt.bvtv@mard.gov.vn.

Đề nghị các tổ chức/cá nhân tham dự buổi hướng dẫn đầy đủ. Chương trình (nếu có thay
đổi
) sẽ được gửi qua email đăng ký theo đường link trên.

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46