Mời Tham Dự INDUSFOOD II 14-15 Tháng 01 Năm 2019

Đại sứ quán Ấn Độ tại Việt Nam mời các doanh nghiệp tham dự INDUSFOOD II từ 14-15 tháng 01 năm 2019 theo Sáng kiến Tiếp cận Thị trường (MAI) của Bộ Thương mại Ấn Độ tại India Exposition Mart, Greater Noida, Ấn Độ.

Mục tiêu là để mang đến nền tảng cho những nhà nhập khẩu và nhà bán sỉ nội địa và quốc tế có được nguồn cung hàng hóa trực tiếp từ những nhà cung cấp tốt nhất của Ấn Độ mà không phải qua trung gian để đạt được cả chất lượng và độ tin cậy nhằm thúc đẩy Ấn Độ trở thành nhà cung cấp lớn sản phẩm lương thực đã chế biến và sản xuất tại Ấn Độ.

Ngoại trừ phí đăng ký không hoàn lại khoảng $250 + 18% GST (thuế hàng hóa và dịch vụ), được miễn trừ đối viên chức chính phủ và viên chức từ các phòng Thương mại, Hiệp hội, siêu thi, chuỗi bán lẻ, những người mua/nhà nhập khẩu/nhà phân phối Việt Nam

+ Hoàn trả vé máy bay một phần/đầy đủ (cố định từng theo nước)

+ Phòng khách sạn 3 đêm tại khách sạn 4 sao với phục vụ ăn sáng

+ Hỗ trợ visa và hỗ trợ nối kết doanh nghiệp thông qua ứng dụng

+ Đón đoàn tại sân bay và nơi họp

+ Bữa trưa trong những ngày hội nghị

+ Mời đến Gala Tiệc tối Giao Thương

+ Phiên dịch theo yêu cầu

Flyer with logo

Indus Food Buyer Brochure

Embassy of India Invite Attend INDUSFOOD-II 14-15 JAN 19

Đại sứ quán Ấn Độ tại Việt Nam

Tel: +84-24-38244990, +84-965664061

Fax: +84-24-38244998

Email: ecocom@indembassy.com.vn; ecocom.india@gmail.com

Web: www.indembassy.com.vn

(Nguồn: Đại sứ quán Ấn Độ tại Việt Nam)

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 15/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16364,72
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,49
KRW South Korean Won 1456,84
JPY Japanese Yen 156,62
INR Indian Rupee 86,41
MMK Burmese Kyat 2098,91
PKR Pakistani Rupee 278,49
THB Thai Baht 34,62
VND Vietnamese Dong 25384,64