Mời tham dự Đoàn giao dịch thương mại mặt hàng Gạo tại thị trường Trung Quốc

Hiệp hội Lương thực Việt Nam xin thông tin đến Quí Hội viên về việc Cục Xúc tiến thương mại, Bộ Công Thương thực hiện Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số 3444/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2023, Cục Xúc tiến thương mại phối hợp với Cục Xuất nhập khẩu, Bộ Công Thương tổ chức Đoàn giao dịch thương mại mặt hàng Gạo tại thị trường Trung Quốc với thông tin cụ thể sau:

–         Thời gian: từ ngày 02/12/2024 đến ngày 06/12/2024.

–         Địa điểm: thành phố Thẩm Quyến (tỉnh Quảng Đông) và tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc

  • Quy mô dự kiến: 10 – 18 doanh nghiệp
  • Chương trình dự kiến: file đính kèm
  • Tiêu chí lựa chọn đơn vị tham gia: Doanh nghiệp đang hoạt động hợp pháp trong các lĩnh vực kinh doanh, sản xuất và xuất khẩu gạo.
  • Chi phí:
  • Hỗ trợ của Nhà nước cho doanh nghiệp tham gia chương trình: doanh nghiệp được lựa chọn tham gia chương trình sẽ được Nhà nước hỗ trợ 1 phần chi phí vé máy bay cho 01 người/đơn vị tham gia và toàn bộ chi phí tổ chức hoạt động giao thương tại Trung Quốc.
  • Chi phí doanh nghiệp tự chi trả khi tham gia Chương trình: chi phí vé máy bay khác; lệ phí visa, chi phí lưu trú, ăn, phương tiện đi lại tại nước ngoài và các chi phí liên quan khác (nếu có).
  • Thời hạn đăng ký tham gia: trước ngày 15 tháng 11 năm 2024

Quý Hội viên có nhu cầu tham gia vui lòng gửi hồ sơ đăng ký về:

Cục Xuất nhập khẩu, Bộ Công Thương

  • Địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Người liên hệ: chị Đào Thị Thanh Xuân (ĐTDĐ: 0916.708.428; Email: xuandt@moit.gov.vn) hoặc chị Nguyễn Thị Huyền (ĐTDĐ: 0964.588.813; Email: huyenngt@moit.gov.vn

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 06/12/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,27
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15849,75
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,85
KRW South Korean Won 1422,80
JPY Japanese Yen 149,80
INR Indian Rupee 84,69
MMK Burmese Kyat 2098,92
PKR Pakistani Rupee 277,95
THB Thai Baht 34,02
VND Vietnamese Dong 25387,13