(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/07 đến ngày 31/07/2017 đạt 584.602 tấn, trị giá FOB 240,345 triệu USD, trị giá CIF 248,846 triệu USD. Lũy kế xuất khẩu gạo đến từ ngày 01/01 đến ngày 31/07/2017 đạt 3,244 triệu tấn, trị giá FOB 1,408 tỷ USD, trị giá CIF 1,434 tỷ USD.
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next
Ngày 05/09/2024
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 573 | 0 | 579 | 0 | n/a | 0 | 538 | 0 |
25% tấm | 535 | 0 | 535 | 0 | n/a | 0 | 504 | 0 |
100% tấm | 452 | 0 | 453 | 0 | n/a | 0 | 432 | 0 |
Từ ngày 22/08/2024-29/08/2024
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.950 | 7.707 | -43 |
Lúa thường tại kho | 9.950 | 9.383 | +8 |
Lứt loại 1 | 13.050 | 12.100 | -33 |
Xát trắng loại 1 | 14.950 | 14.470 | +10 |
5% tấm | 13.800 | 13.721 | -107 |
15% tấm | 13.600 | 13.467 | -108 |
25% tấm | 13.400 | 13.150 | -108 |
Tấm 1/2 | 10.950 | 10.036 | +14 |
Cám xát/lau | 7.250 | 7.121 | -64 |
Tỷ giá
Ngày 29/08/2024
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,10 |
EUR | Euro | 0,90 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15460,31 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,31 |
PHP | Philippine Peso | 56,21 |
KRW | South Korean Won | 1332,32 |
JPY | Japanese Yen | 145,00 |
INR | Indian Rupee | 83,87 |
MMK | Burmese Kyat | 2098,95 |
PKR | Pakistani Rupee | 279,33 |
THB | Thai Baht | 33,94 |
VND | Vietnamese Dong | 24927,73 |