(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/1 đến ngày 31/1/2017 đạt 332.487 tấn, trị giá FOB 142,141 triệu USD, trị giá CIF 143,475 triệu USD.

(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/1 đến ngày 31/1/2017 đạt 332.487 tấn, trị giá FOB 142,141 triệu USD, trị giá CIF 143,475 triệu USD.
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 397 | 0 | 403 | -1 | 382 | 0 | 388 | 1 |
25% tấm | 368 | 0 | 378 | -3 | 367 | 0 | 359 | 2 |
100% tấm | 325 | 0 | 344 | -1 | n/a | 0 | 323 | 1 |
Từ ngày 24/04/2025-08/05/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 6.000 | 5.850 | +50 |
Lúa thường tại kho | 7.350 | 7.117 | +67 |
Lứt loại 1 | 10.350 | 9.642 | +50 |
Xát trắng loại 1 | 11.850 | 11.440 | +70 |
5% tấm | 11.000 | 10.093 | +57 |
15% tấm | 10.600 | 9.867 | +46 |
25% tấm | 9.450 | 9.242 | +71 |
Tấm 1/2 | 7.650 | 7.457 | -25 |
Cám xát/lau | 7.250 | 7.068 | +232 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,21 |
EUR | Euro | 0,90 |
IDR | Indonesian Rupiah | 16481,46 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,29 |
PHP | Philippine Peso | 55,84 |
KRW | South Korean Won | 1401,58 |
JPY | Japanese Yen | 146,02 |
INR | Indian Rupee | 85,56 |
MMK | Burmese Kyat | 2099,65 |
PKR | Pakistani Rupee | 281,59 |
THB | Thai Baht | 33,42 |
VND | Vietnamese Dong | 25924,26 |