Kết nối doanh nghiệp Ấn Độ – Việt Nam lần II – Cập nhật về thị trường xuất nhập khẩu

Với mục đích tăng cường xúc tiến thương mại hai chiều Việt Nam – Ấn Độ và cập nhật thông tin thị trường xuất nhập khẩu của Ấn Độ và Việt Nam hậu đại dịch Covid 19, Tổng lãnh sự quán Ấn Độ phối hợp với Liên đoàn Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam chi nhánh TP. HCM (VCCI) đồng tổ chức họp Kết Nối Doanh Nghiệp Ấn Độ – Việt Nam Lần Thứ II. Hiệp hội Lương thực Việt Nam xin thông báo đến quý Doanh nghiệp Hội viên thông tin chi tiết về Hội nghị như sau:

  • Tên chương trình: Kết nối Doanh nghiệp Ấn Độ – Việt Nam; Cập nhật về Thị trường Xuất – Nhập khẩu.
  • Thời gian (dự kiến): Từ 14h00 đến 16h30 ngày 31 tháng 3 năm 2022.
  • Địa điểm:
    • Trực tiếp tại Hội trường Hội nghị, VCCI

171 Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM.

  • Trực tuyến trên nền tảng Zoom.
  • Nội dung chương trình: Theo file đính kèm.
  • Thời hạn đăng ký: Trước ngày 30 tháng 3 năm 2022.

Doanh nghiệp Hội viên quan tâm có thể gửi đăng ký tham gia theo đường link sau: https://forms.gle/PfDWoURUm8w3GNhi6 .

Thông tin chi tiết, đề nghị liên hệ trực tiếp:

Tổng Lãnh sự quán Ấn Độ tại TP. Hồ Chí Minh

Ông Dương Càn Thành – Trợ lý Văn hóa thông tin.

Điện thoại: 093.337.7654, email: ica.hcm@mea.gov.in

Bà Nguyễn Phương Diệu Ngân – Trợ lý Marketing.

Điện thoại: 097.187.8416, email: wel.hcm@mea.gov.in

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 09/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16200,77
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,47
KRW South Korean Won 1459,51
JPY Japanese Yen 158,02
INR Indian Rupee 85,90
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 278,77
THB Thai Baht 34,58
VND Vietnamese Dong 25434,47