
Thủ tục chấm dứt tư cách hội viên
Căn cứ Điều lệ Hiệp hội Lương thực Việt Nam (sau đây gọi tắt là Hiệp hội) đã được Bộ Nội vụ phê duyệt tại

Căn cứ Điều lệ Hiệp hội Lương thực Việt Nam (sau đây gọi tắt là Hiệp hội) đã được Bộ Nội vụ phê duyệt tại

Căn cứ Điều lệ Hiệp hội Lương thực Việt Nam (sau đây gọi tắt là Hiệp hội) đã được Bộ Nội vụ phê duyệt tại

Căn cứ Điều lệ Hiệp hội Lương thực Việt Nam (sau đây gọi tắt là Hiệp hội) đã được Bộ Nội vụ phê duyệt tại

Căn cứ Điều lệ Hiệp hội Lương thực Việt Nam (sau đây gọi tắt là Hiệp hội) đã được Bộ Nội vụ phê duyệt tại
| Quốc gia | Loại gạo | Giá (USD/tấn) |
+/ | |
| Min | Max | |||
| Việt Nam | Gạo thơm 5% tấm | 400 | 430 | – |
| Jasmine | 448 | 452 | – | |
| 100% tấm | 311 | 315 | +2 | |
| Thái Lan | 5% tấm | 336 | 340 | +5 |
| 100% tấm | 315 | 319 | +2 | |
| Ấn Độ | 5% tấm | 346 | 350 | – |
| 100% tấm | 304 | 308 | – | |
| Pakistan | 5% tấm | 337 | 341 | +1 |
| 100% tấm | 307 | 311 | -3 | |
| Miến Điện | 5% tấm | 325 | 329 | – |
| Loại Hàng | Giá Cao Nhất | Giá Bình Quân | +/- Tuần Trước |
| Lúa tươi tại ruộng | |||
| Lúa thơm | 5.650 | 5.400 | 114 |
| Lúa thường | 5.225 | 5.125 | 104 |
| Gạo nguyên liệu | |||
| Lứt loại 1 | 8.750 | 8.108 | -9 |
| Lứt loại 2 | 8.050 | 7.857 | -22 |
| Xát trắng loại 1 | 9.550 | 9.060 | -130 |
| Xát trắng loại 2 | 9.025 | 8.900 | 10 |
| Phụ phẩm | |||
| Tấm 1/2 | 7.650 | 7.429 | 15 |
| Cám xát/lau | 6.950 | 6.871 | -61 |
| Mã NT | Tên NT | Units per USD |
| CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,11 |
| EUR | Euro | 0,87 |
| IDR | Indonesian Rupiah | 16727,11 |
| MYR | Malaysian Ringgit | 4,15 |
| PHP | Philippine Peso | 58,96 |
| KRW | South Korean Won | 1467,90 |
| JPY | Japanese Yen | 156,64 |
| INR | Indian Rupee | 88,49 |
| MMK | Burmese Kyat | 2099,97 |
| PKR | Pakistani Rupee | 282,47 |
| THB | Thai Baht | 32,44 |
| VND | Vietnamese Dong | 26374,41 |