Giao lưu trực tuyến về thương mại song phương Ấn Độ – Việt Nam đối với các mặt hàng nông sản và các sản phẩm liên quan

Nhằm cung cấp một nền tảng tương tác trực tuyến cho các đại diện từ Chính phủ và Khu vực Tư nhân của hai nước Ấn Độ và Việt Nam giải quyết khúc mắc về các rào cản thương mại về quy tắc và quy định giữa hai bên, đồng thời trao đổi sâu sắc hơn về những tiềm năng chưa được khai thác nhằm thúc đẩy thương mại song phương đối với các mặt hàng nông sản và các sản phẩm liên quan. Hiệp hội Lương thực Việt Nam xin thông báo đến quý Doanh nghiệp sự kiện do Đại sứ quán Ấn Độ tại Việt Nam, với sự hỗ trợ từ các phòng thương mại và công nghiệp địa phương tổ chức, cụ thể như sau:  

  • Tên sự kiện: Giao lưu trực tuyến về thương mại song phương Ấn Độ và Việt Nam đối với các mặt hàng nông sản và các sản phẩm liên quan.
  • Thời gian: 15h00 – 16h50, thứ Hai, ngày 13/09/2021.
  • Địa điểm: Trực tuyến trên nền tảng Microsoft teams.
  • Ngành hàng: Nông sản và các sản phẩm liên quan.
  • Chi phí tham dự: Miễn phí.
  • Thời hạn đăng ký: Trước 23:59 tối, Chủ nhật, ngày 12/09/2021.
  • Chương trình dự kiến: Theo file đính kèm.

Doanh nghiệp quan tâm có thể đăng kí theo đường link sau:  https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfKnYywTM6K86uLqCBWXTWowIfiydp9sDSr4cUvlImpAZ-N9A/viewform?usp=pp_url .Sau khi đăng ký thành công, doanh nghiệp sẽ nhận được đường liên kết tham gia sự kiện qua họp thư điện tử.

Hiệp hội Lương thực Việt Nam cập nhật liên kết tham gia sự kiện do Đại sư quán Ấn Độ tại Việt Nam cung cấp, cụ thể như sau:

+/ Để tham gia sự kiện bằng ngôn ngữ tiếng Anh, vui lòng truy cập liên kết sau vào thời gian được chỉ định:

https://teams.microsoft.com/l/meetup-join/19%3ameeting_OWE1ZGE1MTAtZWQ1MS00MDUxLThlMjctYjViNzkwY2RiNDAx%40thread.v2/0?context=%7b%22Tid%22%3a%22df994cdb-8b07-407b-b2ea-10a50e7918a8%22%2c%22Oid%22%3a%22aaa42df0-efdf-4bcf-8bc8-5b0a1cbb3fb7%22%7d 

 

+/ Để tham gia sự kiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt, vui lòng truy cập liên kết sau vào thời gian được chỉ định:

https://teams.microsoft.com/l/meetup-join/19%3ameeting_MTgzMjBkZjUtY2EwMC00YTdkLWJhOGQtOGEwODEyM2MyMzhh%40thread.v2/0?context=%7b%22Tid%22%3a%22df994cdb-8b07-407b-b2ea-10a50e7918a8%22%2c%22Oid%22%3a%22aaa42df0-efdf-4bcf-8bc8-5b0a1cbb3fb7%22%7d

Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Previous
Next

Từ ngày 26/06/2025-03/07/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.450        5.321  +32 
Lúa thường tại kho       6.650        6.550  +42 
Lứt loại 1       9.650        9.167  +42 
Xát trắng loại 1      10.950      10.640  +155 
5% tấm     10.200        9.721  -14 
15% tấm       9.800        9.443  +7 
25% tấm       9.450        9.093  +14 
Tấm 1/2       7.550        7.443  -71 
Cám xát/lau       8.050        7.879  +71 

Tỷ giá

Ngày 08/07/25
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,17
EUR Euro 0,85
IDR Indonesian Rupiah 16261,23
MYR Malaysian Ringgit 4,24
PHP Philippine Peso 56,62
KRW South Korean Won 1372,44
JPY Japanese Yen 146,82
INR Indian Rupee 85,76
MMK Burmese Kyat 2099,51
PKR Pakistani Rupee 284,23
THB Thai Baht 32,61
VND Vietnamese Dong 26050,11