Giá lương thực nội địa ngày 25/03/2021-01/04/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
01/04 +/- 01/04 +/- 01/04 +/- 01/04 +/- 01/04 +/- 01/04 +/- 01/04 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài      6.350      (200)      6.150    (300)      6.150    (500)      6.450    (100)      6.250     (300)          6.900    (100)      6.900     6.375
Lúa thường      6.250      (400)      6.150    (300)      6.150    (500)      6.550    (100)      6.250     (400)      6.450   (100)      6.900        –        6.900     6.386
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài      7.550      (200)      7.150    (300)      7.550    (600)          6.500     (300)          7.900    (100)      7.900     7.330
Lúa thường      7.450      (400)      7.150    (300)      7.350    (550)          6.500     (400)          7.900        –        7.900     7.270
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1      9.050      (800)      9.350    (400)      9.250    (500)          8.850     (750)          9.400    (500)      9.400     9.180
Lứt loại 2      8.950      (800)      9.350    (400)      9.000    (625)          8.850     (750)      9.350   (250)      9.250    (500)      9.350     9.125
Xát trắng loại 1         10.650    (400)        10.750    (400)    10.750     (300)        10.900    (400)    10.900   10.763
Xát trắng loại 2         10.650    (400)        10.750    (400)    10.500     (650)    10.800   (200)    10.600    (600)    10.800   10.660
Phụ Phẩm
Tấm 1/2      9.050          –        9.150    (300)      8.850    (400)      8.750    (250)      8.750     (300)      9.250        –        9.200        –        9.250     9.000
Tấm 2/3          8.350    (100)      8.650    (300)          7.750         –            8.100        –        8.650     8.213
Tấm 3/4      7.550      (100)      8.050    (100)      7.650    (300)      7.750    (100)                  8.050     7.750
Cám xát      6.550      (300)      6.750    (100)      6.550    (275)      6.550    (200)      6.550     (300)      6.550        –        6.700    (200)      6.750     6.600
Cám lau      6.550      (300)      6.750    (100)      6.550    (275)      6.550    (200)      6.550     (300)      6.550        –        6.700    (200)      6.750     6.600
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%    11.150      (300)    11.050    (400)    10.750    (550)    10.750    (800)    11.800         –      11.100   (200)    10.750    (550)    11.800   11.050
10%        10.950    (400)            11.500         –              11.500   11.225
15%    10.950      (300)    10.850    (400)    10.450    (550)        11.400         –      10.900   (200)    10.550    (550)    11.400   10.850
20%        10.750    (400)            11.200         –              11.200   10.975
25%    10.750      (300)    10.650    (400)    10.550    (150)        10.700         –      10.700   (200)    10.050    (550)    10.750   10.567
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70