Giá lúa gạo nội địa ngày 21/10/2021-28/10/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
28/10 +/- 28/10 +/- 28/10 +/- 28/10 +/- 28/10 +/- 28/10 +/- 28/10 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     6.150          –       5.300          –       5.850         –           6.000       250         6.200          –       6.200     5.900
Lúa thường     5.450          –       4.900          –               5.600       250     5.350          –       5.600          –       5.600     5.380
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.450          –       6.700          –       7.200         –           6.250       250         7.200          –       7.450     6.960
Lúa thường     7.350          –       6.200          –               5.850       250         6.600          –       7.350     6.500
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     8.350          –       8.800          –       9.075         –           9.050       100         9.300      (200)     9.300     8.915
Lứt loại 2     8.150          –       8.300          –       8.300       (50)         8.325         75     8.350       100     8.300      (150)     8.350     8.288
Xát trắng loại 1          9.850          –         10.150     (100)   10.350      (150)       10.600      (150)   10.600   10.238
Xát trắng loại 2          9.050          –           9.050     (150)     9.100         50     9.400       100     9.200      (200)     9.400     9.160
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     7.750          –       7.700          –       7.450     (100)     7.350     (100)     7.250          –       7.450      (100)     7.600         50     7.750     7.507
Tấm 2/3         7.400          –       7.450     (100)         6.950          –           7.200          –       7.450     7.250
Tấm 3/4     7.650          –       7.300       200     7.050     (100)     7.050     (100)                 7.650     7.263
Cám xát     7.650          –       7.400      (100)     7.350     (300)     7.350     (100)     7.150      (400)     7.250          –       7.650        (50)     7.650     7.400
Cám lau     7.650          –       7.400      (100)     7.350     (300)     7.350     (100)     7.150      (400)     7.250          –       7.650        (50)     7.650     7.400
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     9.750          –       9.450          –       9.350     (100)     9.300     (150)     9.700          –       9.800       100     9.350      (150)     9.800     9.529
10%         9.350          –               9.600          –               9.600     9.475
15%     9.550          –       9.250          –       9.050     (100)         9.400          –       9.500       100     9.150      (150)     9.550     9.317
20%         9.150          –               9.300          –               9.300     9.225
25%     9.350          –       9.050          –       8.750     (100)         9.200          –       9.200       100     8.850      (150)     9.350     9.067
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 14/11/2024-21/11/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.200  +50 
Lúa thường tại kho       9.650        8.933  +117 
Lứt loại 1     13.750      12.492  +492 
Xát trắng loại 1      16.050      15.010  +630 
5% tấm     13.200      13.079  +46 
15% tấm     12.850      12.775  +42 
25% tấm     12.600      12.400  +67 
Tấm 1/2       9.450        8.779  +7 
Cám xát/lau       6.250        6.043  -157 

Tỷ giá

Ngày 29/11/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15856,33
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 58,64
KRW South Korean Won 1397,21
JPY Japanese Yen 150,41
INR Indian Rupee 84,58
MMK Burmese Kyat 2099,20
PKR Pakistani Rupee 277,92
THB Thai Baht 34,32
VND Vietnamese Dong 25341,82