Giá lúa gạo nội địa ngày 11/11/2021-18/11/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
18/11 +/- 18/11 +/- 18/11 +/- 18/11 +/- 18/11 +/- 18/11 +/- 18/11 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       5.550      (500)     5.500          –        5.850    (100)              5.850          –                6.200          –        6.200      5.790
Lúa thường       5.250      (200)     5.100          –                    5.450          –       5.250          –            5.500          –        5.500      5.310
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       7.150          –       6.800          –        7.200    (100)              6.100          –                7.200          –        7.200      6.890
Lúa thường       7.050          –       6.300          –                    5.700          –                6.500          –        7.050      6.388
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       8.250          –       8.900          –        8.850    (250)              9.050          –                9.350      (150)      9.350      8.880
Lứt loại 2       8.050          –       8.200      (100)      8.150    (175)              8.325          –       8.250          –            8.150      (150)      8.325      8.188
Xát trắng loại 1          9.900      (100)         9.950    (300)        10.050          –              10.500      (100)    10.500    10.100
Xát trắng loại 2          8.850      (250)         8.850    (200)          9.075          –       9.200      (100)          9.000      (300)      9.200      8.995
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       7.150      (400)     7.600      (150)      7.350    (100)     7.350         –            7.250          –       7.450          –            7.500          –        7.600      7.379
Tấm 2/3         7.350      (100)      7.350    (100)              7.100          –                7.150        (50)      7.350      7.238
Tấm 3/4       6.750          –       7.250          –        7.050    (100)     7.050         –                    7.250      7.025
Cám xát       7.650          –       7.450          –        7.575        75     7.350         –            7.650          –       7.450          –            7.650          –        7.650      7.539
Cám lau       7.650          –       7.450          –        7.575        75     7.350         –            7.650          –       7.450          –            7.650          –        7.650      7.539
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       9.750          –       9.250      (200)      9.200    (200)     9.150    (200)          9.700          –       9.600      (100)          9.100      (350)      9.750      9.393
10%         9.150      (200)                  9.600          –                9.600      9.375
15%       9.550          –       9.050      (200)      8.900    (200)              9.400          –       9.300      (100)          8.900      (350)      9.550      9.183
20%         8.950      (200)                  9.300          –                9.300      9.125
25%       9.350          –       8.850      (200)      8.600    (200)              9.200          –       9.100          –            8.600      (350)      9.350      8.950
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 09/01/2025-16/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.750        5.257  -150 
Lúa thường tại kho       7.350        6.383  +208 
Lứt loại 1       9.650        8.975  +283 
Xát trắng loại 1      11.250      10.910  -190 
5% tấm     12.300      10.721  +29 
15% tấm     11.900      10.450  +50 
25% tấm     11.500      10.050  +50 
Tấm 1/2       7.050        6.857  -86 
Cám xát/lau       5.850        5.664  -7 

Tỷ giá

Ngày 17/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,32
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16382,74
MYR Malaysian Ringgit 4,51
PHP Philippine Peso 58,45
KRW South Korean Won 1458,01
JPY Japanese Yen 156,32
INR Indian Rupee 86,59
MMK Burmese Kyat 2099,04
PKR Pakistani Rupee 278,64
THB Thai Baht 34,42
VND Vietnamese Dong 25355,76