Giá lúa gạo nội địa ngày 10/06/2021-17/06/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
17/06 +/- 17/06 +/- 17/06 +/- 17/06 +/- 17/06 +/- 17/06 +/- 17/06 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     5.450         –       5.400      (200)     5.450     (100)     5.450     (100)     5.500        –           6.000     (100)     6.000     5.542
Lúa thường     4.950         –       5.100      (100)     4.950     (100)     4.850     (200)     5.050        –       6.250         –       5.000     (100)     6.250     5.164
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.850         –       6.600      (700)     6.750     (100)         5.750        –           7.000     (100)     7.850     6.790
Lúa thường     7.350         –       6.300      (600)     5.950     (150)         5.300        –           6.000     (100)     7.350     6.180
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     9.450     (100)     8.900      (500)     8.975     (275)         9.300        –           9.600  `      9.600     9.245
Lứt loại 2     8.050         –       7.700   (1.000)     7.825     (250)         8.050        –       7.750     (400)     7.900         –       8.050     7.879
Xát trắng loại 1        10.200      (650)       10.650     (100)     9.850        –         10.700      100   10.700   10.350
Xát trắng loại 2          8.700   (1.450)         8.700     (650)     8.950        –       9.300     (400)     8.800       (50)     9.300     8.890
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     8.450         –       7.650      (800)     7.950         –       7.950      100     7.900        –       7.550     (600)     7.600     (400)     8.450     7.864
Tấm 2/3         7.450      (700)     7.750     (100)         7.050        –           7.400     (300)     7.750     7.413
Tấm 3/4     7.050         –       7.250      (700)     7.050     (200)     7.200       (50)                 7.250     7.138
Cám xát     7.650         –       7.650      (100)     7.450     (100)     7.450         –       7.750        –       7.350         –       7.700         –       7.750     7.571
Cám lau     7.650         –       7.650      (100)     7.450     (100)     7.450         –       7.750        –       7.350         –       7.700         –       7.750     7.571
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     9.950     (700)     9.650   (1.100)     9.350     (450)     9.250     (700)   10.500    (500)     9.700     (400)     9.100     (600)   10.500     9.643
10%         9.550   (1.100)           10.100    (500)           10.100     9.825
15%     9.750     (700)     9.450   (1.100)     9.050     (450)         9.900    (500)     9.500     (400)     8.900     (600)     9.900     9.425
20%         9.350   (1.100)             9.700    (500)             9.700     9.525
25%     9.550     (700)     9.250   (1.100)     8.750     (450)         9.500    (500)     9.300     (400)     8.600     (500)     9.550     9.158
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 22/08/2024-29/08/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.950        7.707  -43 
Lúa thường tại kho       9.950        9.383  +8 
Lứt loại 1     13.050      12.100  -33 
Xát trắng loại 1      14.950      14.470  +10 
5% tấm     13.800      13.721  -107 
15% tấm     13.600      13.467  -108 
25% tấm     13.400      13.150  -108 
Tấm 1/2     10.950      10.036  +14 
Cám xát/lau       7.250        7.121  -64 

Tỷ giá

Ngày 29/08/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,10
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 15460,31
MYR Malaysian Ringgit 4,31
PHP Philippine Peso 56,21
KRW South Korean Won 1332,32
JPY Japanese Yen 145,00
INR Indian Rupee 83,87
MMK Burmese Kyat 2098,95
PKR Pakistani Rupee 279,33
THB Thai Baht 33,94
VND Vietnamese Dong 24927,73