Giá lương thực nội địa ngày 04/03/2021-11/03/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
11/03 +/- 11/03 +/- 11/03 +/- 11/03 +/- 11/03 +/- 11/03 +/- 11/03 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài      6.250   (300)     6.150     (400)      6.150    (600)      6.250          –        6.550     (200)            6.800    (300)      6.800     6.358
Lúa thường      6.250   (500)     6.150     (400)      6.250    (500)      6.450          –        6.550     (200)       6.550      (200)        6.800    (100)      6.800     6.429
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài      7.450   (300)     7.250     (400)      7.550    (700)          6.800     (175)            7.800    (300)      7.800     7.370
Lúa thường      7.450   (500)     7.250     (400)      7.450    (550)          6.800     (175)            7.800    (100)      7.800     7.350
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1      9.650   (500)     9.450     (700)      9.300    (700)          9.325     (650)            9.350    (850)      9.650     9.415
Lứt loại 2      9.550   (500)     9.450     (700)      9.350    (725)          9.325     (725)       9.600      (600)        9.250    (900)      9.600     9.421
Xát trắng loại 1        10.550     (600)        10.850      (600)    10.550     (800)          10.650    (650)    10.850   10.650
Xát trắng loại 2        10.550     (600)        10.850      (600)    10.900     (450)     11.000      (400)      10.500    (850)    11.000   10.760
Phụ Phẩm
Tấm 1/2      9.050   (200)     9.350     (200)      9.050    (500)      8.950      (700)      9.050     (300)       9.250      (100)        9.300    (200)      9.350     9.143
Tấm 2/3         8.350     (200)      8.850    (400)          8.050       (50)            8.200    (200)      8.850     8.363
Tấm 3/4      7.650   (700)     8.150     (100)      7.950    (200)      7.950      (200)                  8.150     7.925
Cám xát      6.850   (200)     7.050     (100)      6.950    (150)      6.850      (250)      6.825     (225)       6.550          –          7.000    (200)      7.050     6.868
Cám lau      6.850   (200)     7.050     (100)      6.950    (150)      6.850      (250)      6.825     (225)       6.550          –          7.000    (200)      7.050     6.868
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%    11.450       –     11.050     (600)    11.050    (400)    11.650          –      12.150         –       11.300      (500)      10.600    (800)    12.150   11.321
10%       10.950     (600)            12.000         –              12.000   11.475
15%    11.250       –     10.850     (600)    10.750    (400)        11.900         –       11.100      (500)      10.400    (800)    11.900   11.042
20%       10.750     (600)            11.600         –              11.600   11.175
25%    11.050       –     10.650     (600)    10.450    (400)        11.000     (150)     10.900      (500)      10.000    (800)    11.050   10.675
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70