Giá lương thực nội địa ngày 01/04/2021-08/04/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
08/04 +/- 08/04 +/- 08/04 +/- 08/04 +/- 08/04 +/- 08/04 +/- 08/04 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     6.050    (300)     6.350      200     6.050    (100)     6.450         –       6.150    (100)         6.850      (50)     6.850     6.317
Lúa thường     5.950    (300)     6.250      100     6.050    (100)     6.550         –       6.150    (100)     6.450         –       6.600    (300)     6.600     6.286
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.250    (300)     7.250      100     7.450    (100)         6.400    (100)         7.850      (50)     7.850     7.240
Lúa thường     7.150    (300)     7.150         –       7.200    (150)         6.400    (100)         7.600    (300)     7.600     7.100
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     8.950    (100)     9.350         –       8.800    (450)         8.650    (200)         9.500      100     9.500     9.050
Lứt loại 2     8.850    (100)     9.250    (100)     8.650    (350)         8.500    (350)     9.150    (200)     8.900    (350)     9.250     8.883
Xát trắng loại 1        10.750      100       10.350    (400)   10.650    (100)       10.700    (200)   10.750   10.613
Xát trắng loại 2        10.650         –         10.350    (400)   10.450      (50)   10.600    (200)   10.300    (300)   10.650   10.470
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     8.950    (100)     9.150         –       8.750    (100)     8.750         –       8.750         –       8.950    (300)     8.900    (300)     9.150     8.886
Tấm 2/3         7.950    (400)     8.650         –           7.500    (250)         7.700    (400)     8.650     7.950
Tấm 3/4     7.450    (100)     7.650    (400)     7.350    (300)     7.750         –                   7.750     7.550
Cám xát     6.350    (200)     6.350    (400)     6.350    (200)     6.550         –       6.350    (200)     6.350    (200)     6.400    (300)     6.550     6.386
Cám lau     6.350    (200)     6.350    (400)     6.350    (200)     6.550         –       6.350    (200)     6.350    (200)     6.400    (300)     6.550     6.386
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%   10.550    (600)   11.150      100   10.500    (250)   10.350    (400)   11.300    (500)   11.000    (100)   10.400    (350)   11.300   10.750
10%       11.050      100           11.000    (500)           11.050   11.025
15%   10.350    (600)   10.950      100   10.200    (250)       10.900    (500)   10.800    (100)   10.200    (350)   10.950   10.567
20%       10.850      100           10.800    (400)           10.850   10.825
25%   10.150    (600)   10.750      100     9.900    (650)       10.500    (200)   10.600    (100)     9.800    (250)   10.750   10.283
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Previous
Next
Ngày 28/10/2025
Quốc gia  Loại gạo Giá
(USD/tấn)
+/
 Min Max 
 Việt Nam Gạo thơm 5% tấm 415 430
 Jasmine 478 482 -1
 100% tấm 313 317 +1
 Thái Lan 5% tấm 333 337
 100% tấm 314 318
 Ấn Độ 5% tấm 355 359 -2
 100% tấm 309 313 -3
 Pakistan 5% tấm 329 333 +1
 100% tấm 305 309 +3
 Miến Điện 5% tấm 324 328

Từ ngày 23/10/2025-30/10/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng Giá Cao Nhất Giá Bình Quân +/- Tuần Trước
Lúa tươi tại ruộng  
Lúa thơm 5.650 5.329 -50
Lúa thường 5.150 5.111 -50
Gạo nguyên liệu      
Lứt loại 1 8.750 8.192 17
Lứt loại 2 8.050 7.950 -14
Xát trắng loại 1 9.750 9.330 -5
Xát trắng loại 2  9.050 8.930 5
Phụ phẩm      
Tấm 1/2 7.500 7.386 -4
Cám xát/lau 7.350 7.171 154

 

Tỷ giá

Ngày 28/10/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,11
EUR Euro 0,86
IDR Indonesian Rupiah 16.615,58
MYR Malaysian Ringgit 4,22
PHP Philippine Peso 58,91
KRW South Korean Won 1.432,97
JPY Japanese Yen 153,10
INR Indian Rupee 88,24
MMK Burmese Kyat 2.099,37
PKR Pakistani Rupee 282,38
THB Thai Baht 32,71
VND Vietnamese Dong 26.358,05