Giá lúa gạo hôm nay ngày 27/2: Giá lúa tăng 100 đồng/kg

Giá lúa gạo hôm nay ngày 27/2 tại Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhẹ với một số loại lúa. Thị trường giao dịch sôi động hơn so với hôm qua.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 27/2 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh tăng với lúa OM 5451. Theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh An Giang, lúa OM 5451 ở mức 7.200 – 7.400 đồng/kg, tăng nhẹ 100 đồng/kg.

Với các giống lúa còn lại, giá đi ngang. Theo đó, lúa IR 504 ở mức 7.100 – 7.300 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 ở mức 7.400 – 7.600 đồng/kg; lúa OM 18 ở mức 7.400 – 7.600 đồng/kg; Lúa Nhật 7.800 – 8.000 đồng/kg.

Giá lúa tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long liên tục biến động trong những ngày qua, thay vì chờ đợi giá lên, nhiều nông dân chấp nhận hạ giá lúa để bán cho thương lái. Ông Huỳnh Văn Tâm (huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ) cho biết, trước Tết gia đình ông nhận cọc của thương lái với giá 9.000 đồng/kg, tuy nhiên qua Tết giá lúa giảm mạnh.

Trước việc giá lúa giảm, thương lái lần lượt bỏ cọc, ông đã đồng ý với thương lái hạ giá bán xuống còn 7.700 đồng/kg: “Giá giảm hơn 1.000 đồng/kg lúa tươi song để thương lái cắt càng sớm càng tốt, bởi lúa tới ngày thu hoạch mà không ai cắt, chín khô ngoài đồng thì tỉ lệ hao hụt khoảng 10-15%. Giá này so với mọi năm vẫn còn cao cộng thêm thời tiết thuận lợi, năng suất cũng tốt, tôi vẫn có đồng lời”, ông Tâm cho hay.

Giá lúa gạo hôm nay tăng nhẹ với lúa

Với mặt hàng gạo, hôm nay giá gạo không có biến động. Cụ thể, tại các kho gạo chợ tại An Cư, Cái Bè (Tiền Giang), giá gạo nguyên liệu OM 18, ở mức 12.300 – 12.400 đồng/kg; gạo Đài thơm 8 ở mức 12.600 – 12.700 đồng/kg; gạo nguyên liệu OM 5451 dao động quanh mức 11.800 – 11.900 đồng/kg; OM 380 11.450 – 11.550 đồng/kg; gạo nguyên liệu Nhật ở mức 12.600 – 12.700 đồng/kg; gạo nguyên liệu ST 21 ở mức 13.900 – 14.000 đồng/kg; gạo nguyên liệu ST 24 ở mức 14.400 – 14.600 đồng/kg.

Tại Sa Đéc (tỉnh Đồng Tháp) gạo nguyên liệu về lai rai, các kho gạo chợ cho giá mua tăng nhẹ. Gạo thơm tại các đồng biển chất lượng tốt có giá cao, kho mua nhiều. Tại Kiên Giang giá gạo tăng 100 đồng/kg so với hôm qua.

Tại các chợ lẻ, giá gạo thường dao động quanh mốc 15.000 – 16.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 26.000 đồng/kg; gạo Jasmine 17.500 – 19.000 đồng/kg; thơm thái hạt dài 19.000 – 20.000 đồng/kg; gạo Hương lài 21.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg.

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam chững lại và đi ngang sau phiên giảm mạnh. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), hiện giá gạo 25% tấm ở mức 584 USD/tấn; gạo 5% tấm ở mức 609 USD/tấn; gạo 100% tấm ổn định ở mức 508 USD/tấn.

Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 27/2/2024

Chủng loại lúa/gạo

Đơn vị tính

Giá mua của thương lái (đồng)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng)

Đài thơm 8

Kg

7.400 – 7.600

OM 18

Kg

7.400 – 7.600

IR 504

Kg

7.100 – 7.300

OM 5451

Kg

7.200 – 7.400

+ 100

Nếp Long An (khô)

Kg

9.500 – 9.800

Nếp An Giang (khô)

Kg

9.600 – 9.800

Gạo nguyên liệu IR 504

Kg

12.400 – 12.500

Tấm khô OM 5451

Kg

11.600 – 11.800

* Thông tin mang tính tham khảo.

https://congthuong.vn/gia-lua-gao-hom-nay-ngay-272-gia-lua-tang-100-dongkg-305492.html

Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 17/04/2025-24/04/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.950        5.800  -43 
Lúa thường tại kho       7.150        7.050  -125 
Lứt loại 1     10.250        9.592  -33 
Xát trắng loại 1      11.750      11.370  -75 
5% tấm     11.000      10.036  -43 
15% tấm     10.600        9.821  -46 
25% tấm       9.450        9.171  -46 
Tấm 1/2       7.650        7.482  +143 
Cám xát/lau       7.050        6.836  +550 

Tỷ giá

Ngày 23/04/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,29
EUR Euro 0,88
IDR Indonesian Rupiah 16868,44
MYR Malaysian Ringgit 4,39
PHP Philippine Peso 56,55
KRW South Korean Won 1426,59
JPY Japanese Yen 142,65
INR Indian Rupee 85,41
MMK Burmese Kyat 2099,11
PKR Pakistani Rupee 281,00
THB Thai Baht 33,55
VND Vietnamese Dong 26026,92