Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/5: Giá gạo tăng 100 đồng/kg, giá lúa đi ngang

Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/5 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long tăng 100 đồng/kg với gạo nguyên liệu. Giá lúa đi ngang, giao dịch chậm.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động trái chiều giữa các loại gạo, trong khi đó giá lúa đi ngang.

Với mặt hàng gạo hôm nay tăng từ 50 đến 100 đồng/kg với gạo nguyên liệu và thành phẩm. Cụ thể, gạo nguyên liệu IR 504 Hè thu tăng 100 đồng lên mức 11.450-11.650 đồng/kg; Gạo thành phẩm IR 504 tăng 50 đồng/kg lên mức 13.850 -13.950 đồng/kg.

Với phụ phẩm giảm 100 đồng/kg với tấm xuống còn 10.300-10.400 đồng/kg, riêng cám khô đi ngang ở mức 6.950-7.050 đồng/kg.

Giá gạo hôm nay tăng

Ghi nhận tại các địa phương hôm nay nguồn gạo ít, giao dịch chậm. Gạo trắng khách mua yếu, kho khó bán. Tại Tân Hiệp (Kiên Giang) các kho vẫn mua chậm, sức mua yếu, giá ít biến động. Tại Lấp Vò (Đồng Tháp), nguồn ít, giá tùy chất lượng. Các lô đẹp dễ bán. Nhu cầu tiêu thụ khá. Tại An Cư (Cái Bè, Tiền Giang) ít gạo, chất lượng xấu.

Tại các chợ lẻ giá gạo tiếp đà đi ngang khi giá gạo thường dao động quanh mốc 15.000 – 16.000 đồng/kg; gạo Jasmine 17.500 – 19.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 26.000 đồng/kg; thơm thái hạt dài 19.000 – 20.000 đồng/kg; gạo Hương lài 20.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg. Gạo trắng thông dụng 18.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa 19.500 đồng/kg; gạo Sóc thường 18.000-19.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái giá 18.500 đồng/kg; gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.

Với mặt hàng lúa, hôm nay giá đi ngang. Cụ thể, theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, lúa IR 504 ổn định ở mức 7.500-7.600 đồng/kg; lúa OM 5451 duy trì quanh mức 7.600 – 7.700 đồng/kg; lúa OM 380 ở mốc 7.500 – 7.600 đồng/kg; Lúa Đài thơm 8 duy trì ở mức 7.800 – 8.000 đồng/kg; Nàng Hoa 9 ở mức 7.600 – 7.700 đồng/kg; Lúa Nhật giá 7.800 – 8.000 đồng/kg; OM 18 ở mức 7.800 – 8.000 đồng/kg; giá Nếp Long An dao động quanh mức 9.800 – 10.500 đồng/kg; Nàng Nhen khô 20.000 đồng/kg.

Tại nhiều địa phương hôm nay lúa khô các loại giao dịch chậm, sức mua chậm, thương lái ngưng mua nhiều. Lúa gần ngày cắt thương lái trả thấp, nhiều diện tích lúa đã được cọc trước.

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu hôm nay tiếp tục duy trì ổn định. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá gạo xuất khẩu 5% tấm hiện ở mức 588 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 562USD/tấn; gạo 100% tấm duy trì ổn định ở mức 485 USD/tấn.

Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 20/5/2024

Chủng loại lúa/gạo

Đơn vị tính

Giá mua của thương lái (đồng)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng)

Đài thơm 8

Kg

7.800 – 8.000

OM 18

Kg

7.800 – 8.000

IR 504

Kg

7.500 – 7.600

OM 5451

Kg

7.500 – 7.600

Nàng Hoa 9

Kg

7.600 – 7.700

Lúa Nhật

Kg

7.800 – 8.000

Nếp Long An (khô)

Kg

9.800 – 10.500

OM 380

Kg

7.400 – 7.500

Gạo nguyên liệu IR 504

Kg

11.450 – 11.650

+100

Gạo TP 504

Kg

13.850 – 13.950

+50

* Thông tin mang tính tham khảo

https://congthuong.vn/gia-lua-gao-hom-nay-ngay-205-gia-gao-tang-100-dongkg-gia-lua-di-ngang-321139.html

Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 27/03/2025-03/04/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.850        5.754  +218 
Lúa thường tại kho       7.250        7.029  +279 
Lứt loại 1       9.700        9.229  +404 
Xát trắng loại 1      11.550      11.150  +485 
5% tấm     11.300      10.086  +107 
15% tấm     10.900        9.875  +125 
25% tấm       9.300        9.108  +25 
Tấm 1/2       7.500        7.321  -136 
Cám xát/lau       5.850        5.714               –  

Tỷ giá

Ngày 11/04/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,28
EUR Euro 0,88
IDR Indonesian Rupiah 16818,00
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 56,95
KRW South Korean Won 1419,61
JPY Japanese Yen 143,56
INR Indian Rupee 86,16
MMK Burmese Kyat 2099,59
PKR Pakistani Rupee 280,47
THB Thai Baht 33,47
VND Vietnamese Dong 25729,10