Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/3: Lúa IR 504 Đông Xuân nguồn ít, nông dân chào giá cao

Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/3 tại Đồng bằng sông Cửu Long không có biến động so với cuối tuần trước. Thị trường giao dịch sôi động ngay trong phiên đầu tuần.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục xu hướng đi ngang.

Trên thị trường lúa, ghi nhận tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long như An Giang, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Cần Thơ, Tiền Giang… bình quân giá lúa tươi mua tại ruộng ở mức 7.300 – 8.200 đồng/kg.

Đầu tuần giao dịch lúa mới sôi động, nhiều thương lái và bạn hàng hỏi mua lúa cắt cuối tháng 3. Tại Cần Thơ, Đồng Tháp lúa IR 504 Đông Xuân nguồn ít, nông dân chào giá cao.

Cụ thể, theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh An Giang, lúa IR 504 ở mức 7.300 – 7.500 đồng/kg; lúa OM 5451 ở mức 7.400 – 7.500 đồng/kg; lúa nếp tươi Long An dao động quanh mốc 7.800 – 8.000 đồng/kg; lúa nếp 3 tháng tươi ở mức 7.900 – 8.200 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 dao động quanh mốc 7.800 – 8.000 đồng/kg lúa Nàng hoa 9 dao động 7.500 – 7.700 đồng/kg; lúa OM 18 ở mức 7.600 – 7.800 đồng/kg; lúa Nhật 7.800 – 8.000 đồng/kg.

Giá lúa gạo hôm nay duy trì ổn định

Trên thị trường gạo, ghi nhận tại các địa phương như An Giang, Tiền Giang, Đồng Tháp gạo về nhiều, các kho mua đều. Tại An Cư (Cái Bè, Tiền Giang), giá gạo thơm đẹp giảm 100 đồng/kg xuống còn 12.400 – 12.500 đồng/kg.

Với các loại gạo còn lại, giá đi ngang. Theo đó, gạo OM 5451 đẹp duy trì ở mức 11.900 – 12.000 đồng/kg; IR 504 ở mức 11.400 – 11.700 đồng/kg.

Tại Sa Đéc (Đồng Tháp), giá gạo thơm đẹp tăng 100 – 200 đồng/kg lên mức 12.100 – 12.300 đồng/kg. Trong khi đó, với các loại gạo khác, giá ổn định. Cụ thể, gạo OM 380 ở mức 11.100 – 11.300 đồng/kg; gạo OM 5451 đẹp dao động quanh mốc 11.400 -11.600 đồng/kg; gạo IR 504 ở mức 11.300 – 11.500 đồng/kg; OM 380 ở mức 11.900 – 12.200 đồng/kg; RVT ở mức 12.700 – 13.200 đồng/kg.

Tại các chợ lẻ, giá gạo đi ngang. Theo đó, giá gạo thường dao động quanh mốc 14.000 – 15.000 đồng/kg; gạo Jasmine 17.00 – 18.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 26.000 đồng/kg; thơm thái hạt dài 19.000 – 20.000 đồng/kg; gạo Hương lài 21.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg.

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay duy trì ổn định. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam VFA, gạo tiêu chuẩn 5% tấm ở mức 579 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 557 USD/tấn; gạo 100% tấm ổn định ở mức 478 USD/tấn.

Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 12/3/2024

Chủng loại lúa/gạo

Đơn vị tính

Giá mua của thương lái (đồng)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng)

Đài thơm 8

Kg

7.800 – 8.000

OM 18

Kg

7.600 – 7.800

IR 504

Kg

7.300 – 7.500

OM 5451

Kg

7.400 – 7.500

Nàng Hoa 9

Kg

7.500 – 7.700

Lúa Nhật

Kg

7.800 – 8.000

Nếp Long An (tươi)

Kg

7.800 – 8.000

Nếp tươi 3 tháng

Kg

7.900 – 8.200

Gạo nguyên liệu IR 504

Kg

12.400 – 12.500

Tấm khô OM 5451

Kg

11.600 – 11.800

* Thông tin mang tính tham khảo.

Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 27/03/2025-03/04/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.850        5.754  +218 
Lúa thường tại kho       7.250        7.029  +279 
Lứt loại 1       9.700        9.229  +404 
Xát trắng loại 1      11.550      11.150  +485 
5% tấm     11.300      10.086  +107 
15% tấm     10.900        9.875  +125 
25% tấm       9.300        9.108  +25 
Tấm 1/2       7.500        7.321  -136 
Cám xát/lau       5.850        5.714               –  

Tỷ giá

Ngày 11/04/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,28
EUR Euro 0,88
IDR Indonesian Rupiah 16818,00
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 56,95
KRW South Korean Won 1419,61
JPY Japanese Yen 143,56
INR Indian Rupee 86,16
MMK Burmese Kyat 2099,59
PKR Pakistani Rupee 280,47
THB Thai Baht 33,47
VND Vietnamese Dong 25729,10