Chương trình phiên tư vấn xuất khẩu sản phẩm lúa gạo sang thị trường Asean

Thực hiện Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại (XTTM) năm 2022 được Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số 2926/QĐ-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2021, Cục XTTM có kế hoạch “Tổ chức Chương trình hướng dẫn, hỗ trợ doanh nghiệp tiếp cận, áp dụng các quy định, tiêu chuẩn, điều kiện xuất nhập khẩu hàng hóa với các thị trường nước ngoài và các cam kết quốc tế về sản phẩm xuất khẩu, nhập khẩu” với khoảng 30 Phiên tư vấn. Hiệp hội Lương thực Việt Nam xin thông báo đến Quý Doanh nghiệp hội viên phiên tư vấn, cụ thể:

  • Tên chương trình: Phiên tư vấn xuất khẩu sản phẩm lúa gạo sang thị trường ASEAN.
  • Thời gian tổ chức: 8:00, Thứ Năm, ngày 05 tháng 5 năm 2022.
  • Địa điểm: Trực tiếp tại Khách sạn Hòa Bình 1, 130 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên, tỉnh An Giang kết hợp trực tuyến trên ZOOM và phổ biến trên fanpage Facebook Cục Xúc tiến thương mại.
  • Quy mô phiên tư vấn: Từ 21 – 100 cơ quan, doanh nghiệp cho mỗi phiên.
  • Đối tượng tham gia: Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, các hợp tác xã, hiệp hội, ngành hàng và các tổ chức XTTM tại địa phương.
  • Nội dung chương trình: Đính kèm.
  • Doanh nghiệp Hội viên quan tâm có thể đang ký tham gia theo link: https://event.vietrade.gov.vn/tuvanxuatkhau2022?fbclid=IwAR1NyOKoQdjsy8tN_gaDbnH00W9Rt3w09bs-KcUjreVnaY8WpuCUzJ-3vb8 trước 02 ngày.

Thông tin chi tiết, đề nghị liên hệ:

Anh Nguyễn Mạnh Quân (Điện thoại: 0946138668);

Email: ketnoigiaothuong@gmail.com ; quannm.vietrade@gmail.com;

Hoặc

Anh Nguyễn Đông Duy (Điện thoại: 0915542387);

Email: duyvietrade@gmail.com

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 15/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16364,72
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,49
KRW South Korean Won 1456,84
JPY Japanese Yen 156,62
INR Indian Rupee 86,41
MMK Burmese Kyat 2098,91
PKR Pakistani Rupee 278,49
THB Thai Baht 34,62
VND Vietnamese Dong 25384,64