Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 03/2020

Thị trường Số lượng (tấn) Trị giá (USD/tấn) Chiếm (%)
Angola 807 374.370 0,1%
Saudi Arabia 2.667 1.453.389 0,4%
Australia 1.974 1.242.614 0,3%
Poland 386 210.329 0,1%
Bangladesh 48 24.425 0,0%
Ivory Coast 15.198 6.228.228 2,3%
Brunei 75 30.600 0,0%
Chile 250 104.500 0,0%
Taiwan 3.029 1.565.415 0,5%
Ghana 56.767 27.087.950 8,6%
Netherlands 676 319.750 0,1%
Hongkong 4.967 2.666.007 0,8%
Indonesia 8.000 4.469.600 1,2%
Malaysia 80.405 30.447.616 12,2%
Mozambique 4.646 2.167.613 0,7%
United States of America 1.805 1.152.127 0,3%
South Africa 594 330.020 0,1%
Russia 1.580 644.666 0,2%
French 314 180.267 0,0%
Philippines 238.980 103.211.573 36,2%
Senegal 235 116.795 0,0%
Singapore 8.968 4.907.837 1,4%
Tanzania 2.336 1.216.136 0,4%
Turkey 75 44.125 0,0%
United Arab Emirates 4050 2.245.865 0,6%
China 95.818 53.886.854 14,5%
Ukraine 181 100.672 0,0%
Các nước khác 124.814 56.400.405 18,9%
TỔNG CỘNG 659.645 302.829.748 100,0%
Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 27/03/2025-03/04/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.850        5.754  +218 
Lúa thường tại kho       7.250        7.029  +279 
Lứt loại 1       9.700        9.229  +404 
Xát trắng loại 1      11.550      11.150  +485 
5% tấm     11.300      10.086  +107 
15% tấm     10.900        9.875  +125 
25% tấm       9.300        9.108  +25 
Tấm 1/2       7.500        7.321  -136 
Cám xát/lau       5.850        5.714               –  

Tỷ giá

Ngày 23/04/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,29
EUR Euro 0,88
IDR Indonesian Rupiah 16868,44
MYR Malaysian Ringgit 4,39
PHP Philippine Peso 56,55
KRW South Korean Won 1426,59
JPY Japanese Yen 142,65
INR Indian Rupee 85,41
MMK Burmese Kyat 2099,11
PKR Pakistani Rupee 281,00
THB Thai Baht 33,55
VND Vietnamese Dong 26026,92