Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 10/2022

Thị Trường Số Lượng
(tấn)
Trị Giá
(USD/tấn)
Chiếm
(%)
Philippines 268.787 122.907.270 37,67%
China 131.609 63.306.470 18,44%
Malaysia 67.439 29.476.258 9,45%
Ghana 56.816 31.085.545 7,96%
Ivory Coast 41.645 17.557.983 5,84%
Cuba 30.450 12.685.812 4,27%
Bangladesh 21.280 10.525.019 2,98%
Turkey 16.074 8.572.910 2,25%
Singapore 12.119 6.283.945 1,70%
Indonesia 6.801 3.198.000 0,95%
Mozambique 6.681 3.386.074 0,94%
Hongkong 5.819 3.232.609 0,82%
United Arab Emirates 2.955 1.762.654 0,41%
Saudi Arabia 2.778 1.696.138 0,39%
Australia 2.654 1.831.417 0,37%
United States of America 2.072 1.538.231 0,29%
Taiwan 2.045 977.916 0,29%
Papua New Guinea 1.841 933.156 0,26%
Laos 800 387.891 0,11%
Poland 747 518.559 0,10%
Russia 733 407.951 0,10%
Netherlands 569 342.052 0,08%
Belgium 450 296.100 0,06%
Senegal 374 247.688 0,05%
Tanzania 260 176.800 0,04%
South Africa 180 139.024 0,03%
Spain 131 96.575 0,02%
Angola 102 57.218 0,01%
France 30 24.753 0,00%
Các nước khác 29.335 17.437.012 4,11%
TỔNG CỘNG 713.546 341.064.277 100,00%
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 09/03/2023-16/03/2023
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.250        6.179  +146 
Lúa thường tại kho       7.750        7.038  +125 
Lứt loại 1       9.600        9.425  +21 
Xát trắng loại 1      10.750      10.525  +63 
5% tấm     10.350      10.193  +68 
15% tấm     10.200        9.983  +50 
25% tấm     10.100        9.767  +50 
Tấm 1/2       9.150        8.907  +71 
Cám xát/lau       7.750        7.396  -275 

Tỷ giá

Ngày 15/03/23
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 6,91
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15455,27
MYR Malaysian Ringgit 4,48
PHP Philippine Peso 55,08
KRW South Korean Won 1318,39
JPY Japanese Yen 132,84
INR Indian Rupee 82,86
MMK Burmese Kyat 2097,33
PKR Pakistani Rupee 282,01
THB Thai Baht 34,58
VND Vietnamese Dong 23691,78