Giá lúa gạo nội địa ngày 27/01/2022-10/02/2022

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
10/02 +/- 10/02 +/- 10/02 +/- 10/02 +/- 10/02 +/- 10/02 +/- 10/02 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       5.550          –       5.650        100      5.450      (100)     5.500          –       5.575          –           5.900        100         5.900         5.604
Lúa thường       5.350          –       5.250          –        5.350          –       5.450          –       5.350          –       5.250          –       5.600        100         5.600         5.371
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       7.050        300     6.650          –        6.750      (100)         5.950          –           6.900        100         7.050         6.660
Lúa thường       6.850        200     6.250          –        6.400        100         5.600          –           6.600        100         6.850         6.340
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       8.550          –       8.250      (350)      8.275          25     8.150          –       8.250        100         8.450          –           8.550         8.321
Lứt loại 2       7.950      (400)     7.950      (350)      7.825        (75)     7.775          –       7.800        (75)     7.850          –       7.800      (100)         7.950         7.850
Xát trắng loại 1          9.250      (150)             9.050        100         9.350        150         9.350         9.217
Xát trắng loại 2          8.450          50             8.650          –       8.600          –       8.650          48         8.650         8.588
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       7.050      (100)     7.450          –        7.250          –       7.100          50     7.350          –       7.468          –       7.500        100         7.500         7.310
Tấm 2/3         7.250          –        7.250          –           6.950          –           7.000          –           7.250         7.113
Tấm 3/4       6.850        100     7.150          –        6.950        100                         7.150         6.983
Cám xát       7.250      (400)     7.550          –        7.275      (250)     7.250      (200)     7.250      (300)     7.250          –       7.400      (200)         7.550         7.318
Cám lau       7.250      (400)     7.550          –        7.275      (250)     7.250      (200)     7.250      (300)     7.250          –       7.400      (200)         7.550         7.318
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       9.250          –       8.850          –        8.700          –       8.650        (50)     9.000          –       9.000          –       8.850        100         9.250         8.900
10%         8.750          –               8.900          –                   8.900         8.825
15%       9.050          –       8.650          –        8.400          –           8.800          –       8.500          –       8.650        100         9.050         8.675
20%         8.550          –               8.700          –                   8.700         8.625
25%       8.850          –       8.450          –        8.100          –           8.500          –       8.000          –       8.350        100         8.850         8.375
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 06/12/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,27
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15849,75
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,85
KRW South Korean Won 1422,80
JPY Japanese Yen 149,80
INR Indian Rupee 84,69
MMK Burmese Kyat 2098,92
PKR Pakistani Rupee 277,95
THB Thai Baht 34,02
VND Vietnamese Dong 25387,13