Giá lúa gạo nội địa ngày 24/03/2022-31/03/2022

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
31/03 +/- 31/03 +/- 31/03 +/- 31/03 +/- 31/03 +/- 31/03 +/- 31/03 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       5.750        100     5.700           –        5.700          75     5.700          50     5.650           –           6.050        150         6.050         5.758
Lúa thường       5.650        100     5.500        100      5.675        (75)     5.675        125     5.575           –       5.550           –       5.700        150         5.700         5.618
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       7.250        100     6.700           –        7.025          75         5.900           –           7.050        150         7.250         6.785
Lúa thường       7.150        100     6.400           –        6.725          75         5.825           –           6.700        150         7.150         6.560
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       8.550        100     8.500           –        8.350      (100)     8.250           –       8.150           –           8.550           –           8.550         8.392
Lứt loại 2       8.250           –       8.100           –        8.000      (100)     7.950      (100)     7.925           –       8.250           –       8.000      (100)         8.250         8.068
Xát trắng loại 1          9.200        (50)             8.950           –           9.500        150         9.500         9.217
Xát trắng loại 2          8.700        (50)             8.750           –       8.800           –       8.800        (50)         8.800         8.763
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       8.350        500     8.350        200      8.250        300     8.450        400     8.050           –       7.950           –       8.400        300         8.450         8.257
Tấm 2/3         8.150        300      8.150        300         7.950        200         8.200        400         8.200         8.113
Tấm 3/4       7.800        750     8.050        300      7.950        400                         8.050         7.933
Cám xát       8.400        550     8.350        500      8.350        600     8.500        500     8.450        700     7.650           –       8.450        350         8.500         8.307
Cám lau       8.400        550     8.350        500      8.350        600     8.500        500     8.450        700     7.650           –       8.450        350         8.500         8.307
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       9.450           –       9.250      (100)      8.900      (100)     8.750      (100)     9.000           –       9.200           –       9.000           –           9.450         9.079
10%         9.150      (100)             8.700           –                   9.150         8.925
15%       9.250           –       9.050      (100)      8.600      (100)         8.600           –       8.800           –       8.850          50         9.250         8.858
20%         8.950      (100)             8.500           –                   8.950         8.725
25%       9.050           –       8.850      (100)      8.300      (100)         8.400           –       8.400           –       8.650          50         9.050         8.608
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 06/12/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,27
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15849,75
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,85
KRW South Korean Won 1422,80
JPY Japanese Yen 149,80
INR Indian Rupee 84,69
MMK Burmese Kyat 2098,92
PKR Pakistani Rupee 277,95
THB Thai Baht 34,02
VND Vietnamese Dong 25387,13