Giá lúa gạo nội địa ngày 17/03/2022-24/03/2022

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
24/03 +/- 24/03 +/- 24/03 +/- 24/03 +/- 24/03 +/- 24/03 +/- 24/03 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       5.650      (200)     5.700      (250)      5.625      (125)     5.650      (100)     5.650           –           5.900      (150)         5.900         5.696
Lúa thường       5.550      (200)     5.400      (350)      5.750           –       5.550      (200)     5.575      (225)     5.550        300     5.550      (200)         5.750         5.561
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       7.150      (200)     6.700      (250)      6.950      (150)         5.900           –           6.900      (150)         7.150         6.720
Lúa thường       7.050      (200)     6.400      (350)      6.650      (200)         5.825      (175)         6.550      (200)         7.050         6.495
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       8.450      (400)     8.500      (400)      8.450      (250)     8.250      (350)     8.150      (400)         8.500           –           8.500         8.383
Lứt loại 2       8.250      (300)     8.100      (500)      8.100      (375)     8.050      (400)     7.925      (575)     8.250        300     8.100      (450)         8.250         8.111
Xát trắng loại 1          9.250      (350)             8.950      (275)         9.350      (350)         9.350         9.183
Xát trắng loại 2          8.750      (350)             8.750      (375)     8.800        100     8.850      (300)         8.850         8.788
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       7.850      (700)     8.150      (400)      7.950        200     8.050      (500)     8.050      (500)     7.950        482     8.100      (500)         8.150         8.014
Tấm 2/3         7.850      (400)      7.850        200         7.750      (500)         7.800      (700)         7.850         7.813
Tấm 3/4       7.050   (1.200)     7.750      (400)      7.550        250                         7.750         7.450
Cám xát       7.850      (700)     7.850      (600)      7.750        (25)     8.000      (350)     7.750      (700)     7.650      (400)     8.100      (450)         8.100         7.850
Cám lau       7.850      (700)     7.850      (600)      7.750        (25)     8.000      (350)     7.750      (700)     7.650      (400)     8.100      (450)         8.100         7.850
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       9.450      (300)     9.350      (400)      9.000      (250)     8.850      (400)     9.000      (300)     9.200      (100)     9.000      (400)         9.450         9.121
10%         9.250      (400)             8.700      (500)                 9.250         8.975
15%       9.250      (300)     9.150      (400)      8.700      (250)         8.600      (500)     8.800           –       8.800      (450)         9.250         8.883
20%         9.050      (400)             8.500      (500)                 9.050         8.775
25%       9.050      (300)     8.950      (400)      8.400      (250)         8.400      (400)     8.400        100     8.600      (450)         9.050         8.633
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 06/12/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,27
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15849,75
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,85
KRW South Korean Won 1422,80
JPY Japanese Yen 149,80
INR Indian Rupee 84,69
MMK Burmese Kyat 2098,92
PKR Pakistani Rupee 277,95
THB Thai Baht 34,02
VND Vietnamese Dong 25387,13