Giá lúa gạo nội ngày 28/11/2024-05/12/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
05/12 +/- 05/12 +/- 05/12 +/- 05/12 +/- 05/12 +/- 05/12 +/- 05/12 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         8.450               –          8.450 200         8.400 50        8.350              –          8.500 200      8.800 50        9.150              –           9.150         8.586
Lúa thường         7.050               –          7.150                –           7.150                –          7.150 -100        7.200 -500      7.250              –          7.250              –           7.250         7.171
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         9.850               –        10.200 250       10.100                –          9.850 -250      10.300 200          11.050              –         11.050       10.225
Lúa thường         9.650               –          8.550                –           8.450                –          8.900 -250        9.000 -500            8.750              –           9.650         8.883
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       10.250 -300      12.450 -200       12.000 -750      11.900 -600      12.375 -75          13.450 -100       13.450       12.071
Lứt loại 2       10.150 -300      10.250                –         10.200 -350      10.100 -175      10.350 -50    10.350 -200      10.350 -100       10.350       10.250
Xát trắng loại 1           14.950 -200          14.650 100      14.800 350    14.950 150      15.450 -200       15.450       14.960
Xát trắng loại 2           12.450                –            12.450 -100      12.500 -50    12.500 -50      12.350 -100       12.500       12.450
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         9.450               –          7.850                –           8.350 -200        8.500 -50        8.200 -50      9.450              –          9.050              –           9.450         8.693
Tấm 2/3            7.550                –           8.050 -200            7.050 150            6.850              –           8.050         7.375
Tấm 3/4         7.050               –          7.050                –           6.850                –                           7.050         6.983
Cám xát         5.750 -100        5.950 -100         5.650 -150        5.750 -200        5.800 -150      5.950 -100        5.650              –           5.950         5.786
Cám lau         5.750 -100        5.850 -100         5.650 -150        5.750 -200        5.800 -150      5.850 -100        5.750              –           5.850         5.771
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       12.900               –        12.950 -100       12.600 -250      13.050              –        12.800 -700    13.050 -150      13.050              –         13.050       12.914
10%          12.850 -100              12.600 -700               12.850       12.725
15%       12.700               –        12.750 -100       12.400 -250          12.400 -700    12.700 -150      12.650              –         12.750       12.600
20%                      12.200 -700               12.200       12.200
25%       12.500               –        12.150 -100       12.200 -250          12.000 -700    12.450 -150      12.050              –         12.500       12.225
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 09/01/2025-16/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.750        5.257  -150 
Lúa thường tại kho       7.350        6.383  +208 
Lứt loại 1       9.650        8.975  +283 
Xát trắng loại 1      11.250      10.910  -190 
5% tấm     12.300      10.721  +29 
15% tấm     11.900      10.450  +50 
25% tấm     11.500      10.050  +50 
Tấm 1/2       7.050        6.857  -86 
Cám xát/lau       5.850        5.664  -7 

Tỷ giá

Ngày 17/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,32
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16382,74
MYR Malaysian Ringgit 4,51
PHP Philippine Peso 58,45
KRW South Korean Won 1458,01
JPY Japanese Yen 156,32
INR Indian Rupee 86,59
MMK Burmese Kyat 2099,04
PKR Pakistani Rupee 278,64
THB Thai Baht 34,42
VND Vietnamese Dong 25355,76