Giá lúa gạo nội địa ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long tháng 09/2020

Loại Hàng

Giá
cao nhất

Giá
thấp nhất

Giá BQ

So với
T8/2020

So với
T9/2019

Lúa Tươi Tại Ruộng

Hạt dài

       7.250

         5.700

     6.756

        +835

    +1.147

Lúa thường

       6.200

         5.425

     5.758

          +60

       +908

Lúa Khô/ Ướt Tại Kho

Hạt dài

       7.350

         5.800

     6.746

      -196

    +1.925

Lúa thường

       6.250

         4.850

     5.684

-1.100

    +1.453

Gạo Nguyên Liệu

Lứt loại 1

       9.400

         8.350

     8.828

      -295

    +1.375

Lứt loại 2

       9.250

         8.350

     8.820

      -112

    +2.645

Xát trắng loại 1

     11.600

         9.650

   10.250

      -386

       +913

Xát trắng loại 2

     10.650

         9.850

   10.186

      -246

    +3.272

Phụ Phẩm

Tấm 1/2

       9.000

         8.050

     8.518

        +178

    +2.429

Tấm 2/3

       8.150

         7.200

     7.609

        -69

    +1.957

Tấm 3/4

       7.300

         6.850

     7.092

          +67

    +1.609

Cám xát

       5.850

         5.550

     5.704

        -11

       +200

Cám lau

       5.850

         5.550

     5.704

          -7

       +191

Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn

Gạo trắng 5% tấm

     11.150

         9.850

   10.538

     -240

    +3.357

Gạo trắng 10% tấm

     11.050

      10.200

   10.700

        -13

    +3.565

Gạo trắng 15% tấm

     10.950

         9.750

   10.312

     -164

    +3.319

Gạo trắng 20% tấm

     10.850

      10.000

   10.472

         -4

    +3.457

Gạo trắng 25% tấm

     10.750

         9.500

   10.000

      -169

    +3.185

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 15/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16364,72
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,49
KRW South Korean Won 1456,84
JPY Japanese Yen 156,62
INR Indian Rupee 86,41
MMK Burmese Kyat 2098,91
PKR Pakistani Rupee 278,49
THB Thai Baht 34,62
VND Vietnamese Dong 25384,64