Giá lúa gạo nội địa ngày 26/12/2024-02/01/2025

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
02/01 +/- 02/01 +/- 02/01 +/- 02/01 +/- 02/01 +/- 02/01 +/- 02/01 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         7.250 300        6.850 -700         6.700 -900        7.200 -250        7.550            –        7.650              –          7.650 -200         7.650         7.264
Lúa thường         6.750                –          5.950 -700         5.950 -900        5.950 -200        7.500            –        6.750 -250        6.050              –           7.500         6.414
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         8.650 300        8.350 -800         8.150 -1000        8.650 -450        7.750            –              8.950 -100         8.950         8.417
Lúa thường         8.450 300        7.300 -900         7.100 -1050        7.250 -900        7.650            –              7.050              –           8.450         7.467
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1         9.150                –        10.350 -500       10.300 -700      10.350 -200      10.950            –            11.750 -200       11.750       10.475
Lứt loại 2         9.050                –          9.100 -50         9.150                 –          9.050                –          9.150 -200      9.150 -200        9.050              –           9.150         9.100
Xát trắng loại 1           12.350 -1300          12.550 -600      13.050 -400    13.550 -400      13.550 -400       13.550       13.010
Xát trắng loại 2           10.750 -500          10.600 -250      10.650 -400    10.750 -500      10.650 -300       10.750       10.680
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         7.650                –          7.300                –           7.550 -100        7.550                –          7.550 -400      7.650 -300        7.650 -200         7.650         7.557
Tấm 2/3            6.600 -100         7.250 -100            6.600 -100            6.050              –           7.250         6.625
Tấm 3/4         7.050                –          6.350 -150         6.250 -100                         7.050         6.550
Cám xát         5.650                –          5.850 -50         5.900 200        5.750 150        5.650 50      5.900              –          5.350              –           5.900         5.721
Cám lau         5.650                –          5.750 -50         5.900 200        5.750 150        5.650 50      5.800              –          5.450              –           5.900         5.707
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       11.400 200      11.350 -500       11.350 -250      11.500 -200      12.400 -400    12.400 -600      11.550 -300       12.400       11.707
10%          11.250 -500              12.200 -400               12.200       11.725
15%       11.200 200      11.150 -500       11.150 -250          12.000 -400    12.000 -600      11.150 -400       12.000       11.442
20%                      11.800 -400               11.800       11.800
25%       11.000 200      10.550 -500       10.950 -250          11.600 -400    11.600 -600      10.750 -300       11.600       11.075
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46