Giá lúa gạo nội địa ngày 22/08/2024-29/08/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
29/08 +/- 29/08 +/- 29/08 +/- 29/08 +/- 29/08 +/- 29/08 +/- 29/08 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         7.650 -100        8.150 -100         7.950 -100        7.950 200        7.700            –        8.450              –           8.450             –           8.450         8.043
Lúa thường         7.550               –          7.650 -100         7.600 -150        7.600             –          7.650 -50      7.950              –           7.950             –           7.950         7.707
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         9.050 -100        9.850 -100         9.650 -100        9.450 -100        9.550 -100           10.350             –         10.350         9.650
Lúa thường         8.850 -100        9.500 100         8.950 -200        9.300 -50        9.950 300             9.750             –           9.950         9.383
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       11.450 100      12.150 -150       11.850 -250      12.050             –        12.050            –             13.050 100       13.050       12.100
Lứt loại 2       11.350 100      11.550             –         11.275 -275      11.450 -100      11.550 -100    11.550 -100       11.550 100       11.550       11.468
Xát trắng loại 1           14.150 -150          14.250 100      14.350 200    14.650 -100       14.950             –         14.950       14.470
Xát trắng loại 2           13.450 -200          13.575 75      13.650 100    13.550 -100       13.550             –         13.650       13.555
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       10.950 400      10.150             –           9.200 -100        9.500             –          9.450            –      10.150              –         10.850 -200       10.950       10.036
Tấm 2/3            8.650 -200         8.950 -150            8.150            –               8.050 -300         8.950         8.450
Tấm 3/4         7.950               –          8.500 -50         8.350 -50                         8.500         8.267
Cám xát         6.900 -150        7.200             –           7.050 -150        7.150 -50        7.250            –        7.250              –           7.050 -100         7.250         7.121
Cám lau         6.900 -150        7.150             –           7.050 -150        7.150 -50        7.250            –        7.250              –           7.150 -100         7.250         7.129
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       13.600               –        13.750 -100       13.600 -350      13.750 -100      13.800            –      13.800 -200       13.750             –         13.800       13.721
10%          13.650 -100              13.600            –                 13.650       13.625
15%       13.400               –        13.550 -100       13.400 -350          13.400            –      13.600 -200       13.450             –         13.600       13.467
20%                      13.200            –                 13.200       13.200
25%       13.200               –        12.950 -100       13.200 -350          13.000            –      13.400 -200       13.150             –         13.400       13.150
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 15/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16364,72
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,49
KRW South Korean Won 1456,84
JPY Japanese Yen 156,62
INR Indian Rupee 86,41
MMK Burmese Kyat 2098,91
PKR Pakistani Rupee 278,49
THB Thai Baht 34,62
VND Vietnamese Dong 25384,64