Giá lúa gạo nội địa ngày 15/08/2024-22/08/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
22/08 +/- 22/08 +/- 22/08 +/- 22/08 +/- 22/08 +/- 22/08 +/- 22/08 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         7.750               –          8.250 100         8.050 -200        7.750 -300        7.700 -300      8.450 -50         8.450 -100         8.450         8.057
Lúa thường         7.550               –          7.750 -50         7.750 150        7.600 -250        7.700 -150      7.950 -50         7.950 -100         7.950         7.750
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         9.150               –          9.950 100         9.750 -250        9.550 -250        9.650 -150           10.350 -250       10.350         9.733
Lúa thường         8.950               –          9.400 -50         9.150 250        9.350 -200        9.650 150             9.750 -100         9.750         9.375
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       11.350 -400      12.300 -350       12.100 -375      12.050 -500      12.050 -400           12.950 -150       12.950       12.133
Lứt loại 2       11.250 -400      11.550 -150       11.550 -225      11.550 -200      11.650 -300    11.650 -300       11.450 -100       11.650       11.521
Xát trắng loại 1           14.300 -350          14.150 -300      14.150 -200    14.750 -200       14.950 -200       14.950       14.460
Xát trắng loại 2           13.650             –            13.500 -350      13.550 -200    13.650 -200       13.550 -100       13.650       13.580
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       10.550 1000      10.150 500         9.300 -100        9.500 -550        9.450 -200    10.150 100       11.050 900       11.050       10.021
Tấm 2/3            8.850 100         9.100 -200            8.150            –               8.350 -100         9.100         8.613
Tấm 3/4         7.950 -100        8.550 300         8.400                –                           8.550         8.300
Cám xát         7.050 -200        7.200             –           7.200 -150        7.200 -50        7.250            –        7.250 -100         7.150             –           7.250         7.186
Cám lau         7.050 -200        7.150             –           7.200 -150        7.200 -50        7.250            –        7.250 -100         7.250             –           7.250         7.193
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       13.600 -300      13.850 -200       13.950 -300      13.850 -300      13.800 -100    14.000 -250       13.750 -200       14.000       13.829
10%          13.750 -100              13.600 -100               13.750       13.675
15%       13.400 -300      13.650 -100       13.750 -300          13.400 -100    13.800 -250       13.450 -200       13.800       13.575
20%                      13.200 -100               13.200       13.200
25%       13.200 -300      13.050 -100       13.550 -300          13.000 -100    13.600 -250       13.150 -200       13.600       13.258
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 15/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16364,72
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,49
KRW South Korean Won 1456,84
JPY Japanese Yen 156,62
INR Indian Rupee 86,41
MMK Burmese Kyat 2098,91
PKR Pakistani Rupee 278,49
THB Thai Baht 34,62
VND Vietnamese Dong 25384,64