Giá lúa gạo nội địa ngày 14/04/2022-21/04/2022

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
21/04 +/- 21/04 +/- 21/04 +/- 21/04 +/- 21/04 +/- 21/04 +/- 21/04 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       5.750          –       5.700          50      5.700        (50)     5.750          50     5.650          –           6.000        200         6.000         5.758
Lúa thường       5.650          –       5.500          50      5.650          25     5.650          25     5.550          –       5.550          –       5.500        (50)         5.650         5.579
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       7.250          –       6.700          50      7.050        (25)         5.900          –           7.000        200         7.250         6.780
Lúa thường       7.150          –       6.500          50      6.750          25         5.800          –           6.500        (50)         7.150         6.540
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       8.650        400     8.500        150      8.575        325     8.600        400     8.550        300         8.800          –           8.800         8.613
Lứt loại 2       8.250        200     8.100        150      8.175        250     8.150        250     8.150        300     8.250          –       8.200        200         8.250         8.182
Xát trắng loại 1          9.300        200             9.175        150         9.650        350         9.650         9.375
Xát trắng loại 2          8.600          –               8.775        125     8.800          –       8.700        100         8.800         8.719
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       8.150        400     8.250          –        8.350        500     8.250        400     8.150        100     7.950          –       8.350        450         8.350         8.207
Tấm 2/3         8.050          –        8.150        300         8.050        400         8.100        400         8.150         8.088
Tấm 3/4       7.850          –       7.950        100      7.925        275                         7.950         7.908
Cám xát       8.450        600     8.150        200      8.475        625     8.500        500     8.450        500     7.650          –       8.500        600         8.500         8.311
Cám lau       8.450        600     8.150        200      8.475        625     8.500        500     8.450        500     7.650          –       8.500        600         8.500         8.311
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       9.550        300     9.150          50      9.000        150     8.750        100     9.000        100     9.200          –       9.000        250         9.550         9.093
10%         9.050          –               8.700        100                 9.050         8.875
15%       9.350        300     8.950          –        8.700        150         8.600        100     8.800          –       8.800        250         9.350         8.867
20%         8.850          –               8.500        100                 8.850         8.675
25%       9.150        300     8.750          –        8.450        200         8.400        100     8.400          –       8.600        250         9.150         8.625
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 06/12/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,27
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15849,75
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,85
KRW South Korean Won 1422,80
JPY Japanese Yen 149,80
INR Indian Rupee 84,69
MMK Burmese Kyat 2098,92
PKR Pakistani Rupee 277,95
THB Thai Baht 34,02
VND Vietnamese Dong 25387,13